Bài 1(3.39). Tính các thương: a) 297 : (-3) ; b) (-396): (-12) ; c) (-600) : 15.
Xem chi tiếtBài 2(3.25). Điểm A nằm trên trục số và cách gốc O một khoảng bằng 12 đơn vị (trục số nằm ngang và có chiều dương từ trái sang phải). Hỏi điểm A biểu diễn số nguyên nào nếu: a) A nằm ở bên phải gốc O; b) A nằm ở bên trái gốc O.
Xem chi tiếtBài 1(3.19). Bỏ dấu ngoặc và tính các tổng sau: a) – 321 + (-29) – 142 – (- 72 ); b) 214 – ( -36) + (-305).
Xem chi tiếtBài 1 (3.9). Tính tổng hai số cùng dấu: a) (-7) + (-2) ; b) (-8) + ( -5) ; c) (-11) + (-7) ; d) (-6) + (-15).
Xem chi tiếtBài 3(3.52). Liệt kê các phần tử của tập hợp sau rồi tính tổng của chúng: a) \(S = \left\{ {x \in Z| - 5 < x \le 5} \right\}\) b) \(T = \left\{ {x \in Z| - 7 \le x < 1} \right\}\)
Xem chi tiếtBài 3(3.46). Tính giá trị của biểu thức \(A = 5ab - 3\left( {a + b} \right)\) với a = 4, b = -3.
Xem chi tiếtBài 2(3.40). a) Tìm các ước của mỗi số: 30; 42; -50. b) Tìm các ước chung của 30 và 42.
Xem chi tiết