Quảng cáo
  • Bài 2 trang 14

    Bài 2(1.24). Tính nhẩm: a) 125 . 10; b) 2 021 . 100; c) 1 991 . 25 . 4; d) 3 025 . 125 . 8 .

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 6

    Cho tập hợp U={\(x \in {\rm{N }}\)| x chia hết cho 3}. Trong các số 3; 5;6;0;7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 3 trang 24

    Bài 3(1.56). Tìm tích, thương và số dư (nếu có): a) \(21759.1862\); b) \(3789:231\); c) \(9848:345\).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 23

    Bài 4(1.53). Tính: a) \(110 - {7^2} + 22:2\); b) \(9.\left( {{8^2} - 15} \right)\); c) \(5.8 - \left( {17 + 8} \right):5\); d) \(75:3 + {6.9^2}\).

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 21

    Bài 4(1.49).Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 18

    Bài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.

    Xem chi tiết
  • Bài 4 trang 16

    Bài 4(1.34). Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗi bao ngô nặng 60kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilogam ngô và gạo?

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 14

    Bài 3(1.25). Tính nhẩm: a) 125 . 101; b) 21 . 49.

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 6

    Bằng cách liệt kê các phần tử, hãy viết các tập hợp sau:

    Xem lời giải
  • Bài 4 trang 24

    Bài 4(1.57). Tính giá trị biểu thức \(21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):{2^3} - 15.12} \right] + 21\)

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo