Bài 2(1.24). Tính nhẩm: a) 125 . 10; b) 2 021 . 100; c) 1 991 . 25 . 4; d) 3 025 . 125 . 8 .
Xem chi tiếtCho tập hợp U={\(x \in {\rm{N }}\)| x chia hết cho 3}. Trong các số 3; 5;6;0;7 số nào thuộc và số nào không thuộc tập U?
Xem chi tiếtBài 3(1.56). Tìm tích, thương và số dư (nếu có): a) \(21759.1862\); b) \(3789:231\); c) \(9848:345\).
Xem chi tiếtBài 4(1.53). Tính: a) \(110 - {7^2} + 22:2\); b) \(9.\left( {{8^2} - 15} \right)\); c) \(5.8 - \left( {17 + 8} \right):5\); d) \(75:3 + {6.9^2}\).
Xem chi tiếtBài 4(1.49).Căn hộ nhà bác Cường diện tích 105\({m^2}\). Ngoại trừ bếp và nhà vệ sinh diện tích 30 \({m^2}\), toàn bộ diện tích sàn còn lại được lát gỗ như sau:18\({m^2}\)được lát bằng gỗ loại 1 giá 350 nghìn đồng/\({m^2}\); phần còn lại dùng gỗ loại 2 có giá 170 nghìn đồng/\({m^2}\).Công lát là 30 nghìn đồng/\({m^2}\).Viết biểu thức tính tổng chi phí bác Cường cần trả để lát sàn căn hộ như trên. Tính giá trị của biểu thức đó.
Xem chi tiếtBài 4(1.39). Viết các số sau thành tổng giá trị các lũy thừa của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10: 251; 902; 2 020; 883 001.
Xem chi tiếtBài 4(1.34). Một xe ô tô chở 30 bao gạo và 40 bao ngô. Biết rằng mỗi bao gạo nặng 50kg, mỗi bao ngô nặng 60kg. Hỏi xe ô tô đó chở tất cả bao nhiêu kilogam ngô và gạo?
Xem chi tiếtBài 4(1.57). Tính giá trị biểu thức \(21.\left[ {\left( {1245 + 987} \right):{2^3} - 15.12} \right] + 21\)
Xem chi tiết