Bài 1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 2. Tập hợp các số tự nhiên
Bài 3. Ghi số tự nhiên
Bài 4. Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con
Bài 5. Phép cộng và phép nhân
Bài 6. Phép trừ và phép chia
Bài 7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Bài 8. Chia hai luỹ thừa cũng cơ số
Bài 9. Thứ tự thực hiện các phép tính
Bài 10. Tính chất chia hết của một tổng
Bài 11. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Bài 12. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
Bài 13. Ước và bội
Bài 14. Số nguyên tố, hợp số. Bảng nguyên tố
Bài 15. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Bài 16. Ước chung và bội chung
Bài 17. Ước chung lớn nhất
Bài 18. Bội chung nhỏ nhất
Ôn tập chương 1 - Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Giải bài 10.3 phần bài tập bổ sung trang 21 sách bài tập toán 6. Chứng tỏ rằng số có dạng aaa bao giờ cũng chia hết cho 37.
Xem lời giảiGiải bài 10.4 phần bài tập bổ sung trang 21 sách bài tập toán 6. Chứng tỏ rằng hiệu ab - ba (với a ≥ b) bao giờ cũng chia hết cho 9.
Xem lời giảiGiải bài 126 trang 22 sách bài tập toán 6. Điền chữ số vào dấu * để được số *45 a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
Xem lời giảiGiải bài 127 trang 22 sách bài tập toán 6. Dùng ba chữ số 6, 0, 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số thỏa mãn một trong các điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2 b) Số đó chia hết cho 5
Xem lời giảiGiải bài 128 trang 22 sách bài tập toán 6. Tìm số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số giống nhau, biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia cho 5 thì dư 4.
Xem lời giảiGiải bài 129 trang 22 sách bài tập toán 6. Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số: a) Lớn nhất và chia hết cho 2 b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5
Xem lời giảiGiải bài 130 trang 22 sách bài tập toán 6. Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182.
Xem lời giảiGiải bài 131 trang 22 sách bài tập toán 6. Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
Xem lời giảiGiải bài 132 trang 22 sách bài tập toán 6. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3)(n+6) chia hết cho 2.
Xem lời giảiGiải bài 133 trang 22 SBT toán 6. Trong các số: 5319; 3240; 831. a) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9? b) Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?
Xem lời giải