Trắc nghiệm Unit 5 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. Can you 

2. No,

3. I use

4. I'm 

5. Yes, 

a. good at catching.

b. arms and hands in basketball.

c. I can’t.

d. play badminton?

e. you may.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose correct answers.

________ you swim?

a. What 

b. Can 

c. Can't 

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

May I ____ TV?

a. watch 

b. watching 

c. watches 

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ good at playing volleyball. 

a. I

b. I not 

c. I'm 

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_______ are you good at?

a. What 

b. What's 

c. Who

Câu 6 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

I’m good at hitting.

I’m good at kicking.

Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

May I go skateboarding?

May I going skateboarding?

Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

I can kick the ball in basketball.

I can’t kick the ball in basketball.

Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

- Can you swim?

- ____________.

Yes, I can.

No, I can’t.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match. 

1. Can you 

2. No,

3. I use

4. I'm 

5. Yes, 

a. good at catching.

b. arms and hands in basketball.

c. I can’t.

d. play badminton?

e. you may.

Đáp án

1. Can you 

d. play badminton?

2. No,

c. I can’t.

3. I use

b. arms and hands in basketball.

4. I'm 

a. good at catching.

5. Yes, 

e. you may.

Lời giải chi tiết :

1- d

Can you play badminton?

(Cậu có thể chơi cầu lông không?)

2 - c

No, I can’t.

(Không, mình không thể.)

3 - b

I use my arms and hands in basketball.

(Mình dùng cánh tay và bàn tay trong môn bóng rổ.)

4 – a

I’m good at catching.

(Mình giỏi bắt (bóng).)

5 – e

Yes, you may.

(Được, cậu có thể.)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose correct answers.

________ you swim?

a. What 

b. Can 

c. Can't 

Đáp án

b. Can 

Lời giải chi tiết :

Can you swim? (Bạn có thể bơi không?)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

May I ____ TV?

a. watch 

b. watching 

c. watches 

Đáp án

a. watch 

Lời giải chi tiết :

May I watch TV? (Mình có thể xem TV không?)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

______ good at playing volleyball. 

a. I

b. I not 

c. I'm 

Đáp án

c. I'm 

Lời giải chi tiết :

I’m good at kicking. (Mình giỏi chơi bóng chuyền.)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the correct answer. 

_______ are you good at?

a. What 

b. What's 

c. Who

Đáp án

a. What 

Lời giải chi tiết :

What: cái gì (hỏi về sự vật, sự việc) 

What are you good at? (Cậu giỏi về cái gì?)

Câu 6 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

I’m good at hitting.

I’m good at kicking.

Đáp án

I’m good at hitting.

Lời giải chi tiết :

I’m good at hitting. (Mình giỏi về đánh (bóng).)

Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

May I go skateboarding?

May I going skateboarding?

Đáp án

May I go skateboarding?

Lời giải chi tiết :

May I go skateboarding? (Mình có thể đi trượt ván không?)

Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

I can kick the ball in basketball.

I can’t kick the ball in basketball.

Đáp án

I can’t kick the ball in basketball.

Phương pháp giải :

Các em nhìn tranh và chọn câu phù hợp với nội dung mà tranh minh hoạ. 

Lời giải chi tiết :

I can’t kick the ball in basketball.

(Mình không đá quả bóng trong môn bóng rổ.) 

Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)

Look. Choose the correct sentence.

- Can you swim?

- ____________.

Yes, I can.

No, I can’t.

Đáp án

Yes, I can.

Lời giải chi tiết :

- Can you swim? (Cậu có thể bơi không?)

- Yes, I can. (Có, mình có thể.)

close