Trắc nghiệm Getting Started Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _tand up a. x b. r c. s Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. s Lời giải chi tiết :
stand up: đứng dậy
Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. sit do_n a. u b. w c. p Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. w Lời giải chi tiết :
sit down: ngồi xuống
Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence. You _____ your book when you have a test in the class. a. open b. speak c. close Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. close Phương pháp giải :
a. open (mở ra) b. speak (nói) c. close (đóng lại) Lời giải chi tiết :
You close your book when you have a test in the class. (Bạn đóng sách của mình lại khi có làm bài kiểm tra trên lớp.)
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence. You _____ to greet the teacher. a. stand up b. open c. sit down Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. stand up Phương pháp giải :
Lời giải chi tiết :
You stand up to greet the teacher. (Bạn đứng lên để chào giáo viên.)
Câu hỏi 5 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. C Đáp án của giáo viên lời giải hay
C Lời giải chi tiết :
Close: đóng lại
Câu hỏi 6 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the words. S u Đáp án của giáo viên lời giải hay
S u Lời giải chi tiết :
Stand up: đứng dậy
Câu hỏi 7 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. S d Đáp án của giáo viên lời giải hay
S d Lời giải chi tiết :
Sit down: ngồi xuống
Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. o_en a. k b. p c. q Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. p Lời giải chi tiết :
open: mở ra
Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer to complete the sentence. You _____ your book to learn in the class. a. close b. go out c. open Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. open Phương pháp giải :
Lời giải chi tiết :
You open your book to learn in the class. (Bạn mở sách ra để học bài trên lớp.)
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Ben b. Mai c. Minh d. Hello Đáp án của giáo viên lời giải hay
d. Hello Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
d. Hello (xin chào) Các phương án a, b, c đều là tên người; phương án d là câu chào.
Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. Hi b. Hello c. Lucy d. Bye Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. Lucy Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. Hi (chào) b. Hello (xin chào) d. Bye (tạm biệt) Các phương án a, b, d đều là các câu chào hỏi, tạm biệt; phương án c là tên người.
Câu hỏi 12 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct words. L L O E H Đáp án của giáo viên lời giải hay
H E L L O Lời giải chi tiết :
HELLO: xin chào
Câu hỏi 13 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make correct words. O Y E G O B D Đáp án của giáo viên lời giải hay
G O D B Y Lời giải chi tiết :
GOODBYE: tạm biệt
Câu hỏi 14 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. w Đáp án của giáo viên lời giải hay
w Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
white (màu trắng)
Câu hỏi 15 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. r Đáp án của giáo viên lời giải hay
r Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
red (màu đỏ)
Câu hỏi 16 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. y Đáp án của giáo viên lời giải hay
y Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
yellow (màu vàng)
Câu hỏi 17 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look. Complete the word. b Đáp án của giáo viên lời giải hay
b Phương pháp giải :
Các em nhìn tranh và hoàn thành từ chỉ màu được minh họa trong bức tranh. Lời giải chi tiết :
blue (màu xanh lam/xanh dương)
Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. colour Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. colour (màu sắc) b. blue (màu xanh lam) c. yellow (màu vàng) d. green (màu xanh lá) Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung.
Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. black b. red c. they d. orange Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. they Phương pháp giải :
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. black (màu đen) b. red (màu đỏ) c. they (họ, chúng) d. range (màu cam) Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.
Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. book b. white c. pen d. ruler Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. white Phương pháp giải :
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. book (quyển sách) b. white (màu trắng) c. pen (bút mực) d. ruler (thước kẻ) Các phương án a, c, d đều chỉ đồ dùng học tập; phương án b chỉ màu sắc.
Câu hỏi 21 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. a. I’m ten years old. b. I’m six years old. c. I’m seven years old.
d. I’m eight years old. Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. c. I’m seven years old.
2. a. I’m ten years old. 3. b. I’m six years old. 4. d. I’m eight years old. Lời giải chi tiết :
1 – c. I’m seven years old. (Tôi 7 tuổi rồi.) 2 – a. I’m ten years old. (Tôi 10 tuổi rồi.) 3 – b. I’m six years old. (Tôi 6 tuổi rồi.) 4 – d. I’m eight years old. (Tôi 8 tuổi rồi.)
Câu hỏi 22 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look and complete. h u Đáp án của giáo viên lời giải hay
h u Lời giải chi tiết :
hands up: giơ tay
Câu hỏi 23 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look and complete. h d Đáp án của giáo viên lời giải hay
h d Lời giải chi tiết :
hands down: hạ tay xuống
Câu hỏi 24 :
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Look and complete. b Đáp án của giáo viên lời giải hay
b Lời giải chi tiết :
black: màu đen
|