Trắc nghiệm Unit 4 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 1 :
Choose the excessive word in the sentence below. Where's is dad ?
Câu 2 :
Choose the excessive word in the sentence below. She's do in the yard.
Câu 3 :
Match. 1. 2. 3. 4. What’s he doing? He’s cleaning My bed room has a bed, a chair and a desk. What’s she doing? She’s cooking. Is the mirror in the bathroom? Yes, it is. a. What’s b. Where's c. What a. have b. is c. has a. in b. on c. of a. Is b. Are c. Do
Câu 8 :
Match. 1. Where’s dad? 2. What’s he doing? 3. Is the chair in the kitchen? Yes, it is. He’s cooking. He’s in the kitchen. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the excessive word in the sentence below. Where's is dad ? Đáp án
Where's is dad ? Phương pháp giải :
Lưu ý: Where's = Where is Lời giải chi tiết :
Where’s dad? (Bố đâu rồi?)
Câu 2 :
Choose the excessive word in the sentence below. She's do in the yard. Đáp án
She's do in the yard. Lời giải chi tiết :
She’s in the yard. (Cô ấy đang ở trong sân.)
Câu 3 :
Match. 1. 2. 3. 4. What’s he doing? He’s cleaning My bed room has a bed, a chair and a desk. What’s she doing? She’s cooking. Is the mirror in the bathroom? Yes, it is. Đáp án
1. What’s she doing? She’s cooking. 2. Is the mirror in the bathroom? Yes, it is. 3. What’s he doing? He’s cleaning 4. My bed room has a bed, a chair and a desk. Phương pháp giải :
Các con nhìn các bức tranh và nối với những câu có nội dung phù hợp Lời giải chi tiết :
1. What’s she doing? (Bà ấy đang làm gì vậy?) She’s cooking. (Bà ấy đang nấu ăn.) 2. Is the mirror in the bathroom? (Cái gương có ở trong phòng tắm không?) Yes, it is. (Có, nó ở đó.) 3. What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?) He’s cleaning. (Anh ấy đang quét dọn.) 4. My bed room has a bed, a chair and a desk. (Phòng ngủ của tôi có một chiếc giường, một chiếc ghê và một chiếc bàn học.) a. What’s b. Where's c. What Đáp án
a. What’s Lời giải chi tiết :
What: hỏi về sự vật, sự việc Chủ ngữ "she" là ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be đi kèm phải luôn là "is". What’s she doing? (Cô ấy đang làm gì vậy?) a. have b. is c. has Đáp án
c. has Lời giải chi tiết :
My bathroom has a mirror. (Phòng tắm của tôi có một cái gương.) a. in b. on c. of Đáp án
b. on Lời giải chi tiết :
I live on Tran Quoc Hoan street. (Tôi sống trên đường Trần Quốc Hoàn.) a. Is b. Are c. Do Đáp án
a. Is Lời giải chi tiết :
Is the closet in the bedroom? (Tủ quần áo có ở trong phòng ngủ không?)
Câu 8 :
Match. 1. Where’s dad? 2. What’s he doing? 3. Is the chair in the kitchen? Yes, it is. He’s cooking. He’s in the kitchen. Đáp án
1. Where’s dad? He’s in the kitchen. 2. What’s he doing? He’s cooking. 3. Is the chair in the kitchen? Yes, it is. Phương pháp giải :
Các con ghép các câu tạo thành những cặp câu hội thoại đúng và hợp lí. Lời giải chi tiết :
1. Where’s dad? (Bố đâu rồi?) He’s in the kitchen. (Ông ấy ở trong phòng bếp.) 2. What’s he doing? (Ông ấy đang làm gì vậy?) He’s cooking. (Ông ấy đang nấu ăn.) 3. Is the chair in the kitchen? (Có cái ghế trong phòng bếp không?) Yes, it is. (Có, nó ở đó.)
|