Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 1 :
Choose the excessive letter in the word below. b r o a t h e r a. u b. e c. o a. c b. k d. g a. z b. d c. s a. k b. r c. d
Câu 6 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother a. n, h b. m, h c. g, k a. p b. f c. t a. t b. r c. m a. r, t b. r, f c. d, f a. Dogs b. Cats c. Fish a. Cats b. Birds c. Dogs a. Cats b. Birds c. Fish a. Fish b. Cats c. Dogs
Câu 15 :
Match. 1. 2. 3. 4. Go to bed Wake up Clean your room Do your home work
Câu 16 :
Put words inthe suitable columns. month grandfather please play this fun
/ʌ/
/ð/
/pl/
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the excessive letter in the word below. b r o a t h e r Đáp án
b r o a t h e r Lời giải chi tiết :
brother: anh/em trai a. c b. k d. g Đáp án
a. c Lời giải chi tiết :
uncle: cậu/chú a. z b. d c. s Đáp án
c. s Lời giải chi tiết :
cousin: anh/chị/em họ a. k b. r c. d Đáp án
b. r Lời giải chi tiết :
sister: chị/em gái
Câu 6 :
Odd one out. a. family b. mom c. sister d. brother Đáp án
a. family Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. Lời giải chi tiết :
a. family (gia đình) b. mom (mẹ) c. sister (chị/em gái) d. brother (anh/em trai) Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung. a. n, h b. m, h c. g, k Đáp án
a. n, h Lời giải chi tiết :
grandmother: bà (ngoại/nội) a. p b. f c. t Đáp án
b. f Lời giải chi tiết :
father: bố a. t b. r c. m Đáp án
b. r Lời giải chi tiết :
mother: mẹ a. r, t b. r, f c. d, f Đáp án
b. r, f Lời giải chi tiết :
grandfather: ông (nội/ngoại) a. Dogs b. Cats c. Fish Đáp án
c. Fish Phương pháp giải :
Lưu ý: “Fish” số nhiều (cùng 1 loài cá) cũng là “Fish”. Lời giải chi tiết :
Fish live in the water. (Cá sống dưới nước.) a. Cats b. Birds c. Dogs Đáp án
b. Birds Phương pháp giải :
Cats (n): mèo Birds (n): chim Dogs (n): chó Lời giải chi tiết :
Birds have two wings that they can fly. (Những chú chim có 2 chiếc cánh vậy nên chúng có thể bay lượn.) a. Cats b. Birds c. Fish Đáp án
a. Cats Phương pháp giải :
Lưu ý: mouse: chuột (số ít) mice: chuột (số nhiều) Lời giải chi tiết :
Cats catch mice. (Mèo thì bắt chuột.) a. Fish b. Cats c. Dogs Đáp án
c. Dogs Phương pháp giải :
Lưu ý: bark: sủa strangers: người lạ (số nhiều) Lời giải chi tiết :
Dogs bark when they see strangers. (Chó sủa khi thấy người lạ.)
Câu 15 :
Match. 1. 2. 3. 4. Go to bed Wake up Clean your room Do your home work Đáp án
1. Do your home work 2. Clean your room 3. Wake up 4. Go to bed Lời giải chi tiết :
1 – Do your homework (làm bài tập về nhà của bạn) 2 – Clean your room (dọn dẹp phòng của bạn) 3 – Wake up (thức dậy) 4 – Go to bed (đi ngủ)
Câu 16 :
Put words inthe suitable columns. month grandfather please play this fun
/ʌ/
/ð/
/pl/
Đáp án
/ʌ/
month fun
/ð/
grandfather this
/pl/
please play Phương pháp giải :
Các con đọc từ lên và chia chúng vào các cột tương ứng với âm mà những từ này có. Có thể sử dụng từ điển để biết cách phát âm của những từ này. Lời giải chi tiết :
|