Trắc nghiệm Unit 2 Ngữ pháp Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. This ____ my brother. a. are b. is c. do
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _____ your room! a. Clean b. Do c. How
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ____ your homework! a. Clean b. Do c. How
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I ____ my cat. a. wake b. do c. love
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ____ to bed! a. Do b. Go c. What
Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. This is my mother. 2. Who’s he? 3. What’s her name? Her name’s Jane. Hello, I’m Jake. He’s my uncle.
Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love dogs. I don’t like dogs.
Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love cats. I love dogs.
Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love my fish. I don’t like birds.
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I like dogs. I love my cat.
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. like birds I don't .
Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. my This aunt is .
Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. my love dog I . Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. This ____ my brother. a. are b. is c. do Đáp án
b. is Lời giải chi tiết :
This is my brother. (Đây là anh/em trai của tôi.)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. _____ your room! a. Clean b. Do c. How Đáp án
a. Clean Lời giải chi tiết :
Clean your room! (Hãy dọn dẹp phòng của bạn!)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ____ your homework! a. Clean b. Do c. How Đáp án
b. Do Lời giải chi tiết :
Do your homework! (Hãy làm bài tập về nhà của bạn!)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. I ____ my cat. a. wake b. do c. love Đáp án
c. love Lời giải chi tiết :
I love my cat. (Tôi yêu chú mèo của tôi.)
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answer. ____ to bed! a. Do b. Go c. What Đáp án
b. Go Lời giải chi tiết :
Go to bed! (Hãy đi ngủ đi!)
Câu 6 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. This is my mother. 2. Who’s he? 3. What’s her name? Her name’s Jane. Hello, I’m Jake. He’s my uncle. Đáp án
1. This is my mother. Hello, I’m Jake. 2. Who’s he? He’s my uncle. 3. What’s her name? Her name’s Jane. Phương pháp giải :
Các con nối 2 câu với nhau để tạo những cặp câu đối thoại phù hợp. Lời giải chi tiết :
This is my mother. (Đây là mẹ của tôi.) Hello, I’m Jake. (Cháu chào cô, cháu là Jake.) Who’s he? (Chú ấy là ai?) He’s my uncle. (Chú ấy là chú của tôi.) What’s her name? (Tên của cô ấy là gì?) Her name’s Jane. (Tên của cô ấy là Jane.)
Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love dogs. I don’t like dogs. Đáp án
I don’t like dogs. Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và lựa chọn câu miêu tả đúng nhất những gì bức tranh minh họa. Lời giải chi tiết :
I love dogs. (Tôi yêu chó.) => Câu này không đúng với tranh minh họa. I don’t like dogs. (Tôi không thích chó.)
Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love cats. I love dogs. Đáp án
I love dogs. Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và lựa chọn câu miêu tả đúng nhất những gì bức tranh minh họa. Lời giải chi tiết :
I love cats. (Tôi yêu mèo.) => Câu này không đúng với tranh minh họa. I love dogs. (Tôi yêu chó.)
Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I love my fish. I don’t like birds. Đáp án
I love my fish. Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và lựa chọn câu miêu tả đúng nhất những gì bức tranh minh họa. Lời giải chi tiết :
I love my fish. (Tôi yêu chú cá của tôi.) I don’t like birds. (Tôi không thích những chú chim.) => Câu này không đúng với tranh minh họa.
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look. Choose the correct sentence.
I like dogs. I love my cat. Đáp án
I love my cat. Phương pháp giải :
Các con nhìn tranh và lựa chọn câu miêu tả đúng nhất những gì bức tranh minh họa. Lời giải chi tiết :
I like dogs. (Tôi thích những chú cún.) => Câu này không đúng với tranh minh họa. I love my cat. (Tôi yêu bé mèo của tôi.)
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. like birds I don't . Đáp án
I don't like birds . Lời giải chi tiết :
I don’t like birds. (Tôi không thích những chú chim.)
Câu 12 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. my This aunt is . Đáp án
This is my aunt . Lời giải chi tiết :
This is my aunt. (Đây là cô/dì/bác gái của tôi.)
Câu 13 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. my love dog I . Đáp án
I love my dog . Lời giải chi tiết :
I love my dog. (Tôi yêu chú cún của tôi.)
|