Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartLàm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make the correct word. N C P I L E Đáp án của giáo viên lời giải hay
P E N C I L Lời giải chi tiết :
PENCIL (bút chì)
Câu hỏi 2 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make the correct word. S E E A R R Đáp án của giáo viên lời giải hay
E R A S E R Lời giải chi tiết :
ERASER (cục tẩy)
Câu hỏi 3 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange letters to make the correct word. O E B N O T K O Đáp án của giáo viên lời giải hay
N O T E B O O K Lời giải chi tiết :
NOTEBOOK (sổ ghi chép, vở ghi)
Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Circle the missing letters. pe_cil _ase a. m, k b. n, k c. n, c Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. n, c Lời giải chi tiết :
Pencil case (túi đựng bút)
Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. r_ler
a. o b. u c. e Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. u Lời giải chi tiết :
ruler (cái thước)
Câu hỏi 6 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter in the word below. n o t e s b o o k Đáp án của giáo viên lời giải hay
n o t e s b o o k Lời giải chi tiết :
notebook: sổ ghi chép, vở ghi
Câu hỏi 7 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter in the word below. p e n c i l c a s s e Đáp án của giáo viên lời giải hay
p e n c i l c a s s e Lời giải chi tiết :
pencil case: hộp/túi đựng bút
Câu hỏi 8 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Choose the excessive letter in the word below. e r e a s e r Đáp án của giáo viên lời giải hay
e r e a s e r Lời giải chi tiết :
eraser: cục tẩy/cục gôm
Câu hỏi 9 :
Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Read and complete.
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines. ..... 2. You put your school things in this. ..... 3. You use this one to write lessons. ..... 4. You put your pens and pencils in this. ..... Đáp án của giáo viên lời giải hay
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines.
Ruler 2. You put your school things in this.
School bag 3. You use this one to write lessons.
Notebook 4. You put your pens and pencils in this.
Pencil case Phương pháp giải :
school bag: cặp sách ruler: cái thước pencil case: túi đựng bút notebook: sổ ghi chép, vở ghi Lời giải chi tiết :
1. You use this one to draw lines. Ruler (Bạn dùng thứ này để kẻ những đường thẳng. Cây thước kẻ) 2. You put your school things in this. School bag (Bạn bỏ các đồ dùng học tập của bạn vào thứ này. Cặp sách) 3. You use this one to write lessons. Notebook (Bạn dùng thứ này để ghi chép bài. Vở ghi/sổ ghi chép) 4. You put your pens and pencils in this. Pencil case (Bạn bỏ những cái bút mực và bút chì của bạn vào thứ này. Hộp đựng bút)
Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. pin_ a. h b. k c. g Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng
Câu hỏi 11 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find the excessive letter in the word below. o r a n g g e Đáp án của giáo viên lời giải hay
o r a n g g e Lời giải chi tiết :
orange: màu cam
Câu hỏi 12 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find the excessive letter in the word below. g r e e a n Đáp án của giáo viên lời giải hay
g r e e a n Lời giải chi tiết :
green: màu xanh lá
Câu hỏi 13 :
Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find the excessive letter in the word below. c o a l o u r Đáp án của giáo viên lời giải hay
c o a l o u r Lời giải chi tiết :
Colour: màu sắc
Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green Đáp án của giáo viên lời giải hay
a. colour Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. colour (màu sắc) b. blue (màu xanh lam) c. yellow (màu vàng) d. green (màu xanh lá) Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung.
Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Odd one out. a. black b. red c. they d. orange Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. they Phương pháp giải :
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại. Lời giải chi tiết :
a. black (màu đen) b. red (màu đỏ) c. they (họ, chúng) d. range (màu cam) Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.
Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. p_rple a. o b. u a. e Đáp án của giáo viên lời giải hay
b. u Lời giải chi tiết :
purple: màu tím
Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the missing letter. _ray a. k b. f c. g Đáp án của giáo viên lời giải hay
c. g Lời giải chi tiết :
gray: màu xám
Câu hỏi 18 :
Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange days according to the correct order in a week. Tuesday Friday Sunday Monday Thursday Saturday Wednesday Đáp án của giáo viên lời giải hay
Monday Tuesday Wednesday Thursday Friday Saturday Sunday Phương pháp giải :
Các con sắp xếp các ngày theo đúng thứ tự trong một tuần. Lời giải chi tiết :
Monday: Thứ Hai Tuesday: Thứ Ba Wednesday: Thứ Tư Thursday: Thứ Năm Friday: Thứ Sáu Saturday: Thứ Bảy Sunday: Chủ Nhật
Câu hỏi 19 :
Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Art Math P.E (Physical education) Music English Đáp án của giáo viên lời giải hay
1. Math 2. English 3. P.E (Physical education) 4. Art 5. Music Lời giải chi tiết :
1 – Math (môn toán) 2 – English (môn tiếng Anh) 3 – P.E (physical education) (môn thể dục) 4 – Art (môn hội họa) 5 – Music (môn âm nhạc)
|