Bài 44 trang 36 SBT toán 8 tập 1Giải bài 44 trang 36 sách bài tập toán 8. Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Biến đổi các biểu thức sau thành phân thức LG a \(\displaystyle {1 \over 2} + \displaystyle {x \over {1 - \displaystyle {x \over {x + 2}}}}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {1 \over 2} + {x \over \displaystyle {1 - {x \over {x + 2}}}}\)\( \displaystyle = {1 \over 2} + \displaystyle {x \over {\displaystyle{{x + 2 - x} \over {x + 2}}}} = {1 \over 2} + {x \over {\displaystyle{2 \over {x + 2}}}}\) \(=\dfrac{1}{2} + \dfrac{{x\left( {x + 2} \right)}}{2} = \dfrac{{{x^2} + 2x + 1}}{2}\)\( = \dfrac{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}{2}\) LG b \(\displaystyle {{x - \displaystyle {1 \over {{x^2}}}} \over {x + \displaystyle {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}}}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {\displaystyle {x - {\displaystyle 1 \over {{x^2}}}} \over {\displaystyle x + {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}}}\) \( = \left( {x - \displaystyle {1 \over {{x^2}}}} \right):\left( \displaystyle {1 + {1 \over x} + {1 \over {{x^2}}}} \right)\)\(\displaystyle = {{{x^3} - 1} \over {{x^2}}}:{{{x^2} + x + 1} \over {{x^2}}}\) \(\displaystyle = {{{x^3} - 1} \over {{x^2}}}.{{{x^2}} \over {{x^2} + x + 1}}\)\(\displaystyle = {{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right){x^2}} \over {{x^2}\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = x - 1\) LG c \(\displaystyle {{1 - \displaystyle {{2y} \over x} + \displaystyle {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \over \displaystyle {{1 \over x} - {1 \over y}}}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {\displaystyle {1 - {{2y} \over x} + {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \over {\displaystyle {1 \over x} - {1 \over y}}}\)\( \displaystyle = \left( {1 - {{2y} \over x} + {{{y^2}} \over {{x^2}}}} \right):\left( {{1 \over x} - {1 \over y}} \right)\)\(\displaystyle = {{{x^2} - 2xy + {y^2}} \over {{x^2}}}:{{y - x} \over {xy}}\) \(\displaystyle = {{(x-y)^2} \over {{x^2}}}.{{xy} \over {y - x}}\)\(\displaystyle = {{{{\left( {y - x} \right)}^2}.xy} \over {{x^2}\left( {y - x} \right)}} = {{y\left( {y - x} \right)} \over x}\) LG d \(\displaystyle {\displaystyle {{x \over 4} - 1 + {3 \over {4x}}} \over {\displaystyle {x \over 2} - {6 \over x} + {1 \over 2}}}\) Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về các quy tắc của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức. Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {\displaystyle {{x \over 4} - 1 + {3 \over {4x}}} \over {\displaystyle {x \over 2} - {6 \over x} + {1 \over 2}}}\)\(\displaystyle = \left( {{x \over 4} - 1 + {3 \over {4x}}} \right):\left( {{x \over 2} - {6 \over x} + {1 \over 2}} \right)\)\(\displaystyle = {{{x^2} - 4x + 3} \over {4x}}:{{{x^2} - 12 + x} \over {2x}}\) \( \displaystyle = {{{x^2} - 4x + 3} \over {4x}}.{{2x} \over {{x^2} - 12 + x}}\)\(\displaystyle = {{{x^2} - x - 3x + 3} \over {4x}}.\)\(\displaystyle {{2x} \over {{x^2} - 3x + 4x - 12}} \) \( = \dfrac{{x\left( {x - 1} \right) - 3\left( {x - 1} \right)}}{{4x}}.\dfrac{{2x}}{{x\left( {x - 3} \right) + 4\left( {x - 3} \right)}}\) \( \displaystyle = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)} \over {4x}}.{{2x} \over {\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}}\)\(\displaystyle = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right).2x} \over {4x\left( {x - 3} \right)\left( {x + 4} \right)}} = {{x - 1} \over {2\left( {x + 4} \right)}} \) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|