Bài 13.4, 13.5, 13.6 trang 36 SBT Vật Lí 12Giải bài 13.4, 13.5, 13.6 trang 36 sách bài tập vật lí 12. Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
13.4 Đặt điện áp u=100cos100πt(V)u=100cos100πt(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 12π(H).12π(H). Biểu thức cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A.i=2cos(100πt−π2)(A).i=2cos(100πt−π2)(A). B. i=2cos(100πt+π2)(A).i=2cos(100πt+π2)(A). C. i=2√2cos(100πt−π2)(A).i=2√2cos(100πt−π2)(A). D. i=2√2cos(100πt+π2)(A).i=2√2cos(100πt+π2)(A). Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính cảm kháng cuộn dây ZL=LωZL=Lω Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa LL: I0=U0ZLI0=U0ZL Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện áp π2π2 Lời giải chi tiết: Ta có ZL=Lω=12π.100π=50(Ω)ZL=Lω=12π.100π=50(Ω) I0=U0ZL=10050=2(A)I0=U0ZL=10050=2(A) Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện ápπ2π2⇒φi=φu−π2=−π2rad⇒φi=φu−π2=−π2rad Biểu thức cường độ dòng điện: i=2cos(100πt−π2)(A)i=2cos(100πt−π2)(A) Chọn A 13.5 Đặt điện áp u=U0cosωtu=U0cosωt vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm LL thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A. i=U0ωLcos(ωt+π2).i=U0ωLcos(ωt+π2). B. i=U0ωL√2cos(ωt+π2).i=U0ωL√2cos(ωt+π2). C. i=U0ωLcos(ωt−π2).i=U0ωLcos(ωt−π2). D. i=U0ωL√2cos(ωt−π2).i=U0ωL√2cos(ωt−π2). Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính cảm kháng cuộn dây ZL=LωZL=Lω Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa LL: I=UZLI=UZL Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện áp π2π2 Lời giải chi tiết: Ta có: + Cảm kháng cuộn dây ZL=LωZL=Lω + Cường độ dòng điện cực đại I0=U0ZL=U0LωI0=U0ZL=U0Lω + Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây, dòng điện trễ pha hơn điện ápπ2π2⇒φi=φu−π2=−π2rad⇒φi=φu−π2=−π2rad Biểu thức cường độ dòng điện: i=U0Lωcos(ωt−π2)(A)i=U0Lωcos(ωt−π2)(A) Chọn C 13.6 Đặt điện áp xoay chiều u=100√2cos100πt(V)u=100√2cos100πt(V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 2.10−4π(F).2.10−4π(F). Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện là: A.i=2cos(100πt−π2)(A).i=2cos(100πt−π2)(A). B. i=2√2cos(100πt+π2)(A).i=2√2cos(100πt+π2)(A). C. i=2cos(100πt+π2)(A).i=2cos(100πt+π2)(A). D. i=2√2cos(100πt−π2)(A).i=2√2cos(100πt−π2)(A). Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính dung kháng tụ điện ZC=1CωZC=1Cω Sử dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa CC: I0=U0ZCI0=U0ZC Sử dụng lí thuyết trong đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng điện nhanh pha hơn điện áp π2π2 Lời giải chi tiết: Ta có ZC=1Cω=12.10−4π.100π=50(Ω)ZC=1Cω=12.10−4π.100π=50(Ω) I0=U0ZC=100√250=2√2(A)I0=U0ZC=100√250=2√2(A) Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ, dòng điện nhanh pha hơn điện ápπ2π2⇒φi=φu+π2=π2rad⇒φi=φu+π2=π2rad Biểu thức cường độ dòng điện: i=2√2cos(100πt+π2)(A)i=2√2cos(100πt+π2)(A) Chọn B Loigiaihay.com
Quảng cáo
|