Từ vựng về tai nạn và vết thương

Từ vựng về tai nạn và vết thương gồm: swollen, bruise, sprain, nosebleed, twist, antibiotic, painkiller, bandage, dehydrated, canser, frostbite, radiation, pass out, prediction,...

Quảng cáo

1.

swollen /ˈswəʊ.lən/

(adj) dâng cao

The stream is swollen because of the heavy rain.

(Dòng suối dâng cao vì mưa lớn.)

2.

sprain /spreɪn/

(n) bong gân

She continued to play despite an ankle sprain.

(Cô ấy tiếp tục thi đấu mặc dù bị bong gân mắt cá chân.)

3.

bruise /bruːz/

(n) vết bầm tím

His arms and back were covered in bruises.

(Cánh tay và lưng anh đầy những vết bầm tím.)


4.

nosebleed /ˈnəʊz.bliːd/

(n) chảy máu mũi

She gets/has a lot of nosebleeds.

(Cô ấy bị/chảy máu mũi nhiều.)

5.

twist /twɪst/

(n) trật khớp

She slipped on the ice and twisted her knee.

(Cô trượt trên băng và trẹo đầu gối.)

6.

antibiotic /ˌæntibaɪˈɒtɪk/

(n) thuốc kháng sinh

I'm taking antibiotics for a throat infection.

(Tôi đang dùng thuốc kháng sinh để điều trị viêm họng.)

7.

painkiller /ˈpeɪnkɪlə(r)/

(n) thuốc giảm đau

The body produces chemicals that are natural painkillers.

(Cơ thể sản xuất hóa chất là thuốc giảm đau tự nhiên.)

8.

bandage /ˈbændɪdʒ/

(n) băng cấp cứu

Ensure the wound is free from dirt before applying the bandage.

(Đảm bảo vết thương không có bụi bẩn trước khi dán băng.)

9.

cancer /ˈkænsə(r)/

(n) ung thư

Scientists will find a cure for cancer.

(Các nhà khoa học sẽ tìm ra thuốc chữa ung thư.)

10.

dehydrated /ˌdiː.haɪˈdreɪ.tɪd/

(adj) mất nước

Ingredients include dehydrated potatoes, corn and/or sunflower oil, corn meal, potato starch,…

(Thành phần bao gồm khoai tây khử nước, ngô và/hoặc dầu hướng dương, bột ngô, tinh bột khoai tây,…)

11.

frostbite /ˈfrɒstbaɪt/

(n) tê cóng

Many of them suffered from frostbite, in addition to what befell them in attacks by the enemy.

(Nhiều người trong số họ bị tê cóng, ngoài những gì xảy ra với họ trong các cuộc tấn công của kẻ thù.)

12.

pass out

(phr v) bất tỉnh

In 1966, a scientist passed out after 15 seconds in a vacuum.

(Năm 1966, một nhà khoa học đã bất tỉnh sau 15 giây trong chân không.)

13.

prediction /prɪˈdɪkʃn/

(n) dự đoán

After their discussion, Mr Lamm came up with some interesting predictions.

(Sau khi thảo luận, ông Lamm đã đưa ra một số dự đoán thú vị.)

14.

radiation /ˌreɪdiˈeɪʃn/

(n) bức xạ

As a result, our eyelids will have become thicker to protect our eyes from radiation.

(Kết quả là mí mắt của chúng ta sẽ trở nên dày hơn để bảo vệ mắt khỏi bức xạ.)

15.

depression /dɪˈpreʃn/

(n) trầm cảm

Depression makes your whole body feel less active, whereas happiness affects your whole body in a positive way.

(Trầm cảm khiến toàn bộ cơ thể bạn cảm thấy kém năng động hơn, trong khi hạnh phúc ảnh hưởng đến toàn bộ cơ thể bạn theo hướng tích cực.)

16.

bad-tempered /ˌbædˈtemp.əd/

(adj) nóng tính

She's very bad-tempered in the mornings!

(Cô ấy rất nóng tính vào buổi sáng!)

17.

annoy /əˈnɔɪ/

(v) khó chịu

Tina really annoyed me in the meeting this morning.

(Tina thực sự làm tôi khó chịu trong cuộc họp sáng nay.)

18.

stiffer /stɪf/

(adj) xơ cứng

Blood vessels are stiffer and less flexible.

(Các mạch máu cứng hơn và kém linh hoạt hơn.)

00:00 Đã làm 0/1 câu

Luyện tập

Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

thong-hieu

Complete the sentences with the words: bruise, fell over, pain, hurt.

1. I’ve got a big black 

where I banged my arm.


2. I’ve got a

in my shoulder.


3. Joe

himself when he was playing football.


4. My mum slipped on the ice and

.


Gợi ý

Quảng cáo

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> 2K8! chú ý! Mở đặt chỗ Lộ trình Sun 2026: Luyện thi chuyên sâu TN THPT, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy tại Tuyensinh247.com (Xem ngay lộ trình). Ưu đãi -70% (chỉ trong tháng 3/2025) - Tặng miễn phí khoá học tổng ôn lớp 11, 2K8 xuất phát sớm, X2 cơ hội đỗ đại học. Học thử miễn phí ngay.

close