Âm /ʃ/

Âm /ʃ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm / ʃ / Đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng mình Cổ họng KHÔNG RUNG. Âm này được sử dụng như khi bạn bảo người khác yên lặng (Sh!)

Quảng cáo

1. Giới thiệu âm /ʃ/

Là phụ âm vô thanh.

2. Cách phát âm /ʃ/

- Đưa lưỡi về hướng hàm răng, không chạm vào răng đồng thời thổi hơi giữa lưỡi và 2 hàm răng mình

- Cổ họng KHÔNG RUNG. Âm này được sử dụng như khi bạn bảo người khác yên lặng (Sh!)

3. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /ʃ/

3.1. “c” được phát âm là /ʃ/ khi đứng trước ia, ie, io, iu, ea

Ví dụ:

special /ˈspeʃəl/ (adj): đặc biệt

social /ˈsəʊʃəl/ (adj): xã hội

artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃəl/ (adj): nhân tạo

musician /mjuːˈzɪʃən/ (n): nhạc sĩ

ancient /ˈeɪnʃənt/ (adj): cổ đại

3.2. “s” phát âm là /ʃ/

Ví dụ:

ensure /ɪnˈʃɔː(r)/ (v): đảm bảo

pressure /ˈpreʃə(r)/ (n): áp lực, sức ép

mansion /ˈmænʃən/ (n): tòa nhà lớn

cession /’seʃn/ (n): sự nhượng lại

mission /ˈmɪʃən/ (n): sứ mệnh

3.3. “t” phát âm là /ʃ/ khi nó ở bên trong một chữ và đứng trước ia, io

Ví dụ:

nation /ˈneɪʃən/ (n): quốc gia

intention /ɪnˈtenʃn/ (n): ý định

ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): tham vọng

potential /pəˈtenʃl/ (adj): tiềm năng

militia /məˈlɪʃə/ (n): dân quân

3.4. “ch” được phát âm là /ʃ/

Ví dụ:

machine /mə’ʃɪːn/ (n): máy móc

chassis /ˈʃæsi/ (n): khung, gầm xe

chagrin /ʃəˈɡrɪn/ (n): chán nản, thất vọng

chicanery /ʃɪˈkeɪnəri/ (n): sự cãi, kiện nhau

chevalier /,ʃevə’liə/ (n): kỵ sĩ, hiệp sĩ

3.5. “sh” luôn được phát âm là /ʃ/

Ví dụ:

shake /ʃeɪk/ (v): lắc, rũ

shall /ʃæl/ (aux): sẽ, phải

sharp /ʃɑːp/ (adj): sắc, nhọn

shear /ʃɪə(r)/ (v): xén, tỉa

  • Âm /tʃ/

    Âm /tʃ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm /tʃ/: Hai hàm răng khép hờ, môi tròn, mở ra các phía. Đầu lưỡi đặt gần mặt hàm trên, răng cửa trên. Đầu lưỡi hạ xuống, đẩy hơi qua đầu lưỡi và vòm họng. Đọc /tʃ/ có kết hợp với /t/ và /ʃ/.

  • Âm /t/ và /d/ trong phát âm đuôi -ed

    Đuôi “-ed” 1. Phát âm là /ɪd / Với các động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/ (theo phiên âm). 2. Phát âm là /t/ Với các động từ kết thúc bằng âm vô thanh như là /k/, /p/, /s/, /f/, /tʃ/, /ʃ/. 3. Phát âm là /d/ Với các động từ kết thúc bằng các âm còn lại.

  • Âm /ð/

    Âm /ð/ là phụ âm hữu thanh. Cách phát âm /ð/ Khẩu hình và đặt lưỡi: miệng hơi mở; đầu lưỡi đặt giữa 2 hàm răng trên dưới và hơi đưa ra bên ngoài Đẩy luồng hơi qua lưỡi và chặn lại khi đi qua hàm trên Không để hơi thoát ra phía trước, rung thanh quản.

  • Âm /θ/

    Âm /θ/ là phụ âm vô thanh. Cách phát âm /θ/ Mở miệng 1 chút để tạo khoảng không giữa 2 hàm răng trên và dưới. Nhẹ nhàng đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng cửa. Giữ cho răng và môi chạm nhau vừa đủ để đẩy hơi, nhưng cũng không quá chặt vì như vậy luồng hơi sẽ không thoát ra được. Đẩy hơi qua miệng mà không để bất cứ luồng hơi nào qua mũi.

  • Consonant clusters

    Cụm phụ âm là một nhóm gồm 2 phụ âm trở lên xuất hiện cùng nhau trong một từ và không có nguyên âm giữa các phụ âm đó.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close