Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 1 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

Đề bài

Câu 1 :

 David _______ fit by doing exercises in the gym twice a week.

  • A

    makes 

  • B

    does 

  • C

    seems

  • D

    keeps

Câu 2 :

Add ______ milk will make the sauce creamy.

  • A

    much 

  • B

    little 

  • C

    a little

  • D

    many

Câu 3 :

Give the correct form of the words in the brackets.

Don’t forget to drink lots of water and stay

by doing exercises regularly. (ACT)

Câu 4 :

Rearrange to words or phrases to make correct sentences.

lift

or

sports

to

stronger. 

You

play

can

weights

get

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

 David _______ fit by doing exercises in the gym twice a week.

  • A

    makes 

  • B

    does 

  • C

    seems

  • D

    keeps

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

keep fit: giữ cho cơ thể cân đối

David keeps fit by doing exercises in the gym twice a week.

(David giữ cho cơ thể cân đối bằng cách tập thể dục ở phòng gym 2 lần mỗi tuần.)

Câu 2 :

Add ______ milk will make the sauce creamy.

  • A

    much 

  • B

    little 

  • C

    a little

  • D

    many

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

much: nhiều (dùng cho danh từ không đếm được)

little: rất ít, mang nghĩa phủ định (dùng cho danh từ không đếm được)

a little: một ít (dùng cho danh từ không đếm được)

many: nhiều (dùng cho danh từ đếm được)

Dựa vào nghĩa của câu và “milk” là danh từ không đếm được nên ta chọn C.

Add a little milk will make the sauce creamy.

(Thêm một chút sữa vào sẽ làm món súp béo ngậy hơn.)

Câu 3 :

Give the correct form of the words in the brackets.

Don’t forget to drink lots of water and stay

by doing exercises regularly. (ACT)

Đáp án

Don’t forget to drink lots of water and stay

by doing exercises regularly. (ACT)

Lời giải chi tiết :

Giải thích: stay + tính từ: giữ cho...., luôn....

Don’t forget to drink lots of water and stay active by doing exercises regularly.

(Đừng quên uống thật nhiều nước và luôn năng động bằng cách tập thể dục thường xuyên.)

Câu 4 :

Rearrange to words or phrases to make correct sentences.

lift

or

sports

to

stronger. 

You

play

can

weights

get

Đáp án

You

can

lift

weights

or

play

sports

to

get

stronger. 

Lời giải chi tiết :

You can lift weights or play sports to get stronger.

(Bạn có thể nâng tạ hoặc chơi thể thao để khoẻ hơn.)

close