Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 9 Tiếng Anh 11 iLearn Smart WorldĐề bài Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Câu 3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
dove
Câu 8
II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Lời giải và đáp án Find the word which is pronounced differently in the part underlined. Câu 1
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
heathen /ˈhiːðn/ (n): kẻ ngoại đạo healthy /ˈhelθi/ (adj): lành mạnh, tốt cho sức khỏe worthy /ˈwɜːrði/ (adj): xứng đáng swarthy /ˈswɔːrði/ (adj): da tối màu Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/. Câu 2
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
threaten /ˈθretn/ (v): đe dọa breather /ˈbriːðə(r)/ (n): giờ giải lao smoothie /ˈsmuːði/ (n): sinh tố therefore /ˈðeəfɔː(r)/ (adv): vì vậy Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/. Câu 3
Find the word which is pronounced differently in the part underlined.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
than /ðən/ (conj): hơn this /ðɪs/ (pro): đây/ này those /ðəʊz/ (pro): những cái kia theme /θiːm/ (n): chủ đề Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /θ/, các phương án còn lại phát âm là /ð/. I. Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-i” Lời giải chi tiết :
limit /ˈlɪmɪt/ figure /ˈfɪɡə(r)/ iron /ˈaɪən/ billion /ˈbɪljən/ Phần gạch chân ở câu C đọc là /aɪ/, còn lại đọc là /ɪ/. Câu 5
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ea, -ai” Lời giải chi tiết :
great /ɡreɪt/ available /əˈveɪləbl/ raise /reɪz/ said /sed/ Phần gạch chân ở câu D đọc là /e/, còn lại đọc là /eɪ/. Câu 6
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ed” Lời giải chi tiết :
Quy tắc phát âm đuôi “ed”: - Phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ - Phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ - Phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại decreased /dɪˈkriːst/ used /juːzd/ reached /riːtʃt/ developed /dɪˈveləpt/ Phần gạch chân ở câu B đọc là /d/, còn lại đọc là /t/. Câu 7
dove
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “o” Lời giải chi tiết :
program /ˈprəʊɡræm/ earth /ɜːθ/ birth /bɜːθ/ determine /dɪˈtɜːmɪn/ Phần gạch chân ở câu A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɜː/. Câu 8
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm "ou, o, u" Lời giải chi tiết :
double /ˈdʌbl/ govern /ˈɡʌvn/ punish /ˈpʌnɪʃ/ control /kənˈtrəʊl/ Phần gạch chân ở câu D đọc là /əʊl/, còn lại đọc là /ʌ/. II. Choose the word that has main stress placed differently from the others. Câu 9
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
population /ˌpɒpjuˈleɪʃn/ available /əˈveɪləbl/ university /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 3. Câu 10
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
support /səˈpɔːt/ repeat /rɪˈpiːt/ increase /ɪnˈkriːs/ broaden /ˈbrɔːdn/ Trọng âm ở câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2. Câu 11
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm từ có 4 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
punishment /ˈpʌnɪʃmənt/ government /ˈɡʌvənmənt/ journalism /ˈdʒɜːnəlɪzəm/ organization /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ Trọng âm ở câu D rơi vào âm 4, còn lại là âm 1. Câu 12
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm từ có 2 âm tiết trở lên Lời giải chi tiết :
resource /rɪˈsɔːs/ average /ˈævərɪdʒ/ college /ˈkɒlɪdʒ/ method /ˈmeθəd/ Trọng âm ở câu A rơi vào âm 2, còn lại là âm 1. Câu 13
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
expert /ˈekspɜːt/ control /kənˈtrəʊl/ limit /ˈlɪmɪt/ injury /ˈɪndʒəri/ Trọng âm ở câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.
|