Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 11 iLearn Smart WorldĐề bài Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Lời giải và đáp án Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-a” Lời giải chi tiết :
facsimile /fækˈsɪməli/ transfer /trænsˈfɜː(r)/ spacious /ˈspeɪʃəs/ fax /fæks/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/. Câu 2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm “-ea, -e, -ee” Lời giải chi tiết :
ready /ˈredi/ friend /frend/ telephone /ˈtelɪfəʊn/ speedy /ˈspiːdi/ Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/. Câu 3
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm “-i” Lời giải chi tiết :
subscribe /səbˈskraɪb/ facsimile /fækˈsɪməli/ pride /praɪd/ provide /prəˈvaɪd/ Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/. Câu 4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm “-c” Lời giải chi tiết :
spacious /ˈspeɪʃəs/ courteous /ˈkɜːtiəs/ document /ˈdɒkjumənt/ technology /tekˈnɒlədʒi/ Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/. Câu 5
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm “-u” Lời giải chi tiết :
commune /ˈkɒmjuːn/ universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/ punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/ distribute /dɪˈstrɪbjuːt/ Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/. Choose the word which has a different stress pattern from the others. Câu 6
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
technology /tekˈnɒlədʒi/ competitive /kəmˈpetətɪv/ facsimile /fækˈsɪməli/ document /ˈdɒkjumənt/ Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2. Câu 7
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2,3 âm tiết Lời giải chi tiết :
courteous /ˈkɜːtiəs/ subscribe /səbˈskraɪb/ service /ˈsɜːvɪs/ customer /ˈkʌstəmə(r)/ Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1. Câu 8
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết Lời giải chi tiết :
transit /ˈtrænzɪt/ transmit /trænzˈmɪt/ transact /trænˈzækt/ translate /trænzˈleɪt/ Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2. Câu 9
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết Lời giải chi tiết :
capacity /kəˈpæsəti/ communal /kəˈmjuːnl/ secure /sɪˈkjʊə(r)/ animal /ˈænɪml/ Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2. Câu 10
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 4 âm tiết Lời giải chi tiết :
installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/ disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/ disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.
|