Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 10 Tiếng Anh 11 iLearn Smart World

Đề bài

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    facsimile

  • B.

    transfer

  • C.

    spacious

  • D.

    fax

Câu 2
  • A.

    ready

  • B.

    friend

  • C.

    telephone

  • D.

    speedy

Câu 3
  • A.

    subscribe

  • B.

    facsimile

  • C.

    pride

  • D.

    provide

Câu 4
  • A.

    spacious

  • B.

    courteous

  • C.

    document

  • D.

    technology

Câu 5
  • A.

    commune

  • B.

    universal

  • C.

    punctuality

  • D.

    distribute

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 6
  • A.

    technology

  • B.

    competitive

  • C.

    facsimile

  • D.

    document

Câu 7
  • A.

    courteous

  • B.

    subscribe

  • C.

    service

  • D.

    customer

Câu 8
  • A.

    transit

  • B.

    transmit 

  • C.

    transact

  • D.

    translate

Câu 9
  • A.

    capacity

  • B.

    communal

  • C.

    secure

  • D.

    animal

Câu 10
  • A.

    installation

  • B.

    disadvantage

  • C.

    dissatisfied

  • D.

    disappointed

Lời giải và đáp án

Choose one word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Câu 1
  • A.

    facsimile

  • B.

    transfer

  • C.

    spacious

  • D.

    fax

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-a”

Lời giải chi tiết :

facsimile /fækˈsɪməli/                        

transfer /trænsˈfɜː(r)/

spacious /ˈspeɪʃəs/                  

fax /fæks/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /eɪ/, còn lại là /æ/.

Câu 2
  • A.

    ready

  • B.

    friend

  • C.

    telephone

  • D.

    speedy

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-ea, -e, -ee”

Lời giải chi tiết :

ready /ˈredi/

friend /frend/

telephone /ˈtelɪfəʊn/

speedy /ˈspiːdi/

Phần được gạch chân ở câu D phát âm là /iː/, còn lại là /e/.

Câu 3
  • A.

    subscribe

  • B.

    facsimile

  • C.

    pride

  • D.

    provide

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-i”

Lời giải chi tiết :

subscribe /səbˈskraɪb/

facsimile /fækˈsɪməli/ 

pride /praɪd/

provide /prəˈvaɪd/

Phần được gạch chân ở câu B phát âm là /ɪ/, còn lại là /aɪ/.

Câu 4
  • A.

    spacious

  • B.

    courteous

  • C.

    document

  • D.

    technology

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-c”

Lời giải chi tiết :

spacious /ˈspeɪʃəs/

courteous /ˈkɜːtiəs/

document /ˈdɒkjumənt/

technology /tekˈnɒlədʒi/

Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /ʃ/, còn lại là /k/.

Câu 5
  • A.

    commune

  • B.

    universal

  • C.

    punctuality

  • D.

    distribute

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Cách phát âm “-u”

Lời giải chi tiết :

commune /ˈkɒmjuːn/

universal /ˌjuːnɪˈvɜːsl/

punctuality /ˌpʌŋktʃuˈæləti/

distribute /dɪˈstrɪbjuːt/

Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /ʌ/, còn lại là /juː/.

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Câu 6
  • A.

    technology

  • B.

    competitive

  • C.

    facsimile

  • D.

    document

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 3, 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

technology /tekˈnɒlədʒi/

competitive /kəmˈpetətɪv/

facsimile /fækˈsɪməli/

document /ˈdɒkjumənt/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 7
  • A.

    courteous

  • B.

    subscribe

  • C.

    service

  • D.

    customer

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2,3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

courteous /ˈkɜːtiəs/

subscribe /səbˈskraɪb/ 

service /ˈsɜːvɪs/

customer /ˈkʌstəmə(r)/

Trọng âm của câu B rơi vào âm 2, còn lại là âm 1.

Câu 8
  • A.

    transit

  • B.

    transmit 

  • C.

    transact

  • D.

    translate

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2 âm tiết

Lời giải chi tiết :

transit /ˈtrænzɪt/

transmit /trænzˈmɪt/

transact /trænˈzækt/

translate /trænzˈleɪt/

Trọng âm của câu A rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 9
  • A.

    capacity

  • B.

    communal

  • C.

    secure

  • D.

    animal

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 2, 3 âm tiết

Lời giải chi tiết :

capacity /kəˈpæsəti/

communal /kəˈmjuːnl/

secure /sɪˈkjʊə(r)/

animal /ˈænɪml/

Trọng âm của câu D rơi vào âm 1, còn lại là âm 2.

Câu 10
  • A.

    installation

  • B.

    disadvantage

  • C.

    dissatisfied

  • D.

    disappointed

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trọng âm của từ có 4 âm tiết

Lời giải chi tiết :

installation /ˌɪnstəˈleɪʃn/

disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

dissatisfied /dɪsˈsætɪsfaɪd/

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

Trọng âm của câu C rơi vào âm 2, còn lại là âm 3.

close