Bài 33.5, 33.6 trang 95 SBT Vật Lí 12Giải bài 33.5, 33.6 trang 95 sách bài tập vật lí 12. Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
33.5 Xét ba mức năng lượng EK<EL<EM của nguyên tử hiđrô. Cho biết EL−EK>EM−EL. Xét ba vạch quang phổ (ba ánh sáng đơn sắc) ứng với ba sự chuyển mức năng lượng như sau: Vạch λLK ứng với sự chuyển EL→EK. Vạch λML ứng với sự chuyển EM→EL. Vạch λMK ứng với sự chuyển EM→EK. Hãy chọn cách sắp xếp đúng. A. λLK<λML<λMK. B. λLK>λML>λMK. C. λMK<λLK<λML. D. λMK>λLK>λML. Phương pháp giải: Sử dụng công thức tính năng lượng photon bức xạ (hấp thụ) khi nguyên tử chuyển từ trạng thái 1 sang trạng thái 2: ε=hcλ=E1−E2 Lời giải chi tiết: Vạch λLK ứng với sự chuyển EL→EK⇒λLK=hcEL−EK Vạch λML ứng với sự chuyển EM→EL⇒⇒λML=hcEM−EL Vạch λMK ứng với sự chuyển EM→EK⇒λMK=hcEM−EK Do EM−EK>EL−EK⇒λMK<λLK EL−EK>EM−EL⇒λLK<λML Vậy λMK<λLK<λML. Chọn C 33.6 Bước sóng ứng với bốn vạch quang phổ của hiđrô là vạch tím: 0,4102μm; vạch chàm: 0,4340μm; vạch lam: 0,4861μm và vạch đỏ: 0,6563μm. Bốn vạch này ứng với sự chuyển của êlectron trong nguyên tử hiđrô từ các quỹ đạo M,N,O và P về quỹ đạo L. Hỏi vạch lam ứng với sự chuyển nào? A. Sự chuyển M→L. B. Sự chuyển N→L. C. Sự chuyển O→L. D. Sự chuyển P→L. Phương pháp giải: Sử dụng công thức En=−13,6n2(eV) Sử dụng công thức ε=hcλ=Em−En Sử dụng công thức đổi đơn vị 1eV=1,6.10−19J Lời giải chi tiết: Ta có trạng thái L ứng với n=2⇒EL=−13,622=−3.4eV Ta có ε=hcλ=En−EL⇔6,625.10−34.3.1080,4861.10−6=(−13,6n2+3,4).1,6.10−19⇒n=4 ⇒ Trạng thái N Chọn B Loigiaihay.com
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|