A Closer Look 2 Unit 4 trang 43 SGK tiếng Anh 9 mớiTổng hợp bài tập phần A closer look 2 Unit 4 Trang 43 SGK Tiếng Anh 9 mới Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Video hướng dẫn giải Task 1. Read the conversation from GETTING STARTED and underline the examples used to + infinitive. Then tick (√) the correct answer. (Đọc đoạn hội thoại ở phần Getting Started và gạch chân những ví dụ sử dụng cấu trúc "used to V". Sau đó đánh dấu (√) vào đáp án đúng.) We use used to and didn't use to + infinitive to talk about ______. (Chúng ta sử dụng "used to" và "didn't use to" + to_V để nói về....)
Lời giải chi tiết: Đáp án: B We use used to and didn't use to + infinitive to talk about an activity that repeatedly happened in the past. (Chúng ta sử dụng "used to" và "didn't use to" + to_V để nói về một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ) ... your grandfather used to make one for me. ... you use to do for entertainment. ... movie team used to come... ... The whole village used to listen... Bài 2 Video hướng dẫn giải
1. In the countryside in Viet Nam, families ___________ extended, i.e. three or more generations lived together in the same house. 2. The farmers in my home village ___________ rice home on trucks. They used buffalo-driven carts. 3. In many places in the world, people ___________ cloth with natural materials. 4. Tuberculosis – TB – ___________ a lot of people. It was a fatal disease. 5. In some European countries, a barber ___________ teeth as well as cut hair. 6. My brother ___________ his free time indoors. He went out a lot. Lời giải chi tiết: 1. In the countryside in Viet Nam, families used to be extended, i.e. three or more generations lived together in the same house. (Ở nông thôn Việt Nam, các gia đình thường đông đúc, tức là ba hoặc nhiều thế hệ cùng sống chung trong cùng một ngôi nhà.) Giải thích: be extended: đông đúc 2. The farmers in my home village didn't use to transport rice home on trucks. They used buffalo-driven carts. (Những người nông dân ở làng quê tôi không thường dùng xe tải để chuyển gạo về nhà. Họ sử dụng những chiếc xe trâu kéo.) Giải thích: transport: vận chuyển 3. In many places in the world, people used to dye cloth with natural materials. (Ở nhiều nơi trên thế giới, người ta thường nhuộm vải bằng vật liệu tự nhiên.) Giải thích: dye (v): nhuộm 4. Tuberculosis – TB – used to kill a lot of people. It was a fatal disease. (Bệnh lao phổi - TB - đã từng giết nhiều người. Đó là một căn bệnh chết người.) Giải thích: kill (v): giết 5. In some European countries, a barber used to pull out teeth as well as cut hair. (Ở một số nước Châu Âu, một thợ cắt tóc thường nhổ răng cũng như cắt tóc.) Giải thích: pull out (v): nhổ 6. My brother didn't use to spend his free time indoors. He went out a lot. (Anh tôi không thường dành thời gian rảnh trong nhà. Anh ấy ra ngoài rất nhiều.) Giải thích: spend (v): dành Bài 3 Video hướng dẫn giải 2. What tense are the main verbs in the sentences? (Động từ chính sử dụng thì gì trong câu?) Lời giải chi tiết: 2. The past simple and past continuous. (Quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn) (Đôi khi tôi ước mình có thể quay lại thời điểm đó.) Bài 4 Video hướng dẫn giải Task4. Tick if the sentence is correct. If the sentence is not correct, underline the mistake and correct it. (Tích vào những câu đúng. Nếu sai, gạch chân lỗi sai và sửa.)
Lời giải chi tiết:
Correct: 1 and 4 Bài 5 Video hướng dẫn giải Task 5. Make up wishes from the prompts. (Viết các điều ước dựa vào gợi ý.) I wish_____________. 1. we can communicate/animals I wish_____________. 2. no child/be suffering/hunger I wish_____________. 3. be playing/the beach I wish_____________. 4. there/be no more/family violence/the world I wish_____________. 5. I/go/ bushwalking/friends I wish_____________. 6. there/be/four seasons/my area I wish_____________. Lời giải chi tiết: 1. I wish we could communicate with animals. (Tôi ước chúng ta có thể giao tiếp với động vật.) 2. I wish no child was/were suffering from hunger. (Tôi ước không có trẻ em nào bị đói.) 3. I wish I was/were playing on the beach. (Tôi ước tôi đang chơi ở bãi biển.) 4. I wish there was/were/would/ be no more family violence in the world. (Tôi ước sẽ không có bạo lực gia đình trên thế giới.) 5. I wish I was/were going bushwalking with my friends. (Tôi ước mình đã/ đang đi bụi với những người bạn của tôi.) 6. I wish there were four seasons in my area. (Tôi ước có 4 mùa ở khu vực của tôi.) Từ vựng 1. 2. 3. 4.
Quảng cáo
|