Từ vựng về tính từ miêu tả cảm xúc

Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

Quảng cáo

1. 

anxious /ˈæŋkʃəs/

(adj): lo lắng

2. 

ashamed /əˈʃeɪmd/

(adj): xấu hổ

3. 

bored /bɔːd/

(adj): buồn chán

4. 

confused /kənˈfjuːzd/

(adj): khó hiểu, gây bối rối

5. 

cross /krɒs/

(adj): tức giận

6. 

disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/

(adj): thất vọng

7. 

embarrassed /ɪmˈbærəst/

(adj): lúng túng

8. 

envious /ˈenviəs/

(adj): ganh tị, đố kị

9. 

excited /ɪkˈsaɪtɪd/

(adj): hào hứng

10. 

frightened /ˈfraɪtnd/

(adj): bị làm cho hoảng sợ

11. 

proud /praʊd/

(adj): tự hào

12. 

relieved /rɪˈliːvd/

(adj): nhẹ nhõm

13. 

shocked /ʃɒkt/

(adj): bị sốc

14. 

suspicious /səˈspɪʃəs/

(adj): hoài nghi

15. 

upset /ˌʌpˈset/

(adj): buồn

00:00 Đã làm 0/5 câu

Luyện tập

Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn

nhan-biet

Choose the best answer

worried
excited
If you are thinking too much about bad things, it means that you're

Gợi ýCâu hỏi tiếp theo

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 10 cùng thầy cô giáo giỏi tại Tuyensinh247.com, Cam kết giúp học sinh học tốt, bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close