Âm /æ/Âm /æ/ là nguyên âm ngắn. Mở miệng một nửa giống chữ “a”, một nửa giống chữ “e” trong tiếng Việt. Miệng mở rộng, kéo dài về hai bên và lưỡi đặt thấp. Phát âm ngắn, gọn và hạ dần giọng xuống. Quảng cáo
1. Giới thiệu âm /æ/ Là nguyên âm ngắn. 2. Cách phát âm /æ/ - Mở miệng một nửa giống chữ “a”, một nửa giống chữ “e” trong tiếng Việt. - Miệng mở rộng, kéo dài về hai bên và lưỡi đặt thấp. - Phát âm ngắn, gọn và hạ dần giọng xuống. 3. Các ví dụ: hanger /ˈhæŋə(r)/ (n): mắc treo quần áo sad /bæd/ (adj): buồn black /blæk/ (n): màu đen candle /ˈkændl/ (n): cây nến captain /ˈkæptɪn/ (n): đại úy, thuyền trưởng 4. Các dấu hiệu chính tả nhận biết âm /æ/ - Dấu hiệu 1. “a” có 1 âm tiết mà tận cùng là phụ âm (ngoại trừ phụ âm “r”) Ví dụ: bad /bæd/ (adj): tồi tệ man /mæn/ (n): người đàn ông fat /fæt/ (adj): béo/ mập hang /hæŋ/ (v): treo (lên) can /kæn/ (aux): có thể - Dấu hiệu 2. Âm /æ/ thường xuất hiện khi một âm tiết được nhấn trọng âm mà trong đó nguyên âm đứng trước hai phụ âm. Ví dụ: narrow /ˈnær.əʊ/ (adj): chật hẹp manner /ˈmæn.ər/ (n): cách thức magnet /ˈmæɡ.nət/ (n): nam châm calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ (n): máy tính
Quảng cáo
|