Ôn tập thì quá khứ đơnThì quá khứ đơn có cấu trúc chung: S + Ved/V2 trong đó Ved là động từ có quy tắc thêm -ed, V2 là cột thứ 2 của động từ bất quy tắc. Được dùng để diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, các sự kiện lịch sự,... Quảng cáo
1. Công thức thì quá khứ đơn
2. Quy tắc thêm -ed với động từ thường có quy tắc dạng khẳng định - Thông thường ta thêm “ed” vào sau động từ: watch – watched, turn – turned, want – wanted,… - Động từ tận cùng là “e” -> ta chỉ cần cộng thêm “d”: type – typed, smile – smiled, agree – agreed, … - Động từ có MỘT âm tiết, tận cùng là MỘT phụ âm, trước phụ âm là MỘT nguyên âm -> ta nhân đôi phụ âm cuối rồi thêm “-ed”: stop – stopped, shop – shopped, tap – tapped,… - Động từ tận cùng là “y”: + Nếu trước “y” là MỘT nguyên âm (a,e,i,o,u) ta cộng thêm “ed”: play – played, stay – stayed,… + Nếu trước “y” là phụ âm (còn lại ) ta đổi “y” thành “i + ed”: study – studied, cry – cried,… 3. Cách dùng thì quá khứ đơn 3.1. Diễn đạt một hành động xảy ra một, một vài lần hoặc chưa bao giờ xảy ra trong quá khứ He visited his parents every weekend. (Anh ấy đã thăm bố mẹ mỗi cuối tuần.) She went home every Friday. (Anh ấy đã về nhà mỗi thứ Sáu.) 3.2. Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ She came home, switched on the computer and checked her e-mails. (Cô về nhà, bật máy tính và kiểm tra e-mail.) She turned on her computer, read the message on Facebook and answered it. (Cô bật máy tính, đọc tin nhắn trên Facebook và trả lời.) 3.3. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ When I was having breakfast, the phone suddenly rang. (Khi tôi đang ăn sáng thì chuông điện thoại đột nhiên reo lên.) When I was cooking, my parents came. (Khi tôi đang nấu ăn thì bố mẹ tôi đến.) 3.4. Dùng trong câu điều kiện loại II If I had a million USD, I would buy that car. (Nếu tôi có 1 triệu USD, tôi sẽ mua chiếc ô tô đó.) If I were you, I would do it. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ làm nó.) 4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn - yesterday: hôm qua - last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng trước/ năm ngoái - ago: cách đây (two hours ago: cách đây 2 giờ, two weeks ago: cách đây 2 ngày …) - in + năm trong quá khứ - in the past: trong quá khứ
Quảng cáo
|