Từ vựng về các biện pháp giữ gìn di sản văn hóa

Từ vựng về giữ gìn di sản văn hóa gồm: heritage, pass down, generation, represent, identity, preserve, landscape, wildlife, carbon footprint, drop litter, cross barrier, touch surface, souvenir, architecture, monument,...

Quảng cáo

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6. 

7. 

8. 

9. 

10. 

11. 

12. 

13. 

14. 

  • Từ vựng về các phong tục tập quán của Việt Nam

    Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

  • Từ vựng về công tác từ thiện

    Từ vựng về công tác thiện nguyện gồm: charity, craft fair, goods, provide, temporary, awareness, conservation, educational, homeless, organize, set up, fundraising, inspire, marathon,...

  • Từ vựng về tổ chức quốc tế

    Từ vựng về các tổ chức quốc tế gồm: international, organisation, aim, commit, economic, economy, essential, expert, invest, peacekeeping, poverty, promote, regional, relation, respect, trade, vaccinate,...

  • Từ vựng về sự phát triển cộng đồng

    Từ vựng về phát triển cộng đồng gồm: community service, announcement, boost, confidence, deliver, donation, involved, life-saving, non-governmental, orphanage, participate, pratical, raise, remote, volunteer,...

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close