Trắc nghiệm Bài 7: Nhân, chia phân thức Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Kết quả của phép nhân ABCD là:

  • A
    A.CB.D
  • B
    A.DB.C
  • C
    A+CB+D
  • D
    BDAC
Câu 2 :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0):

  • A
    ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của DC
  • B
    ta nhân AB với phân thức CD
  • C
    ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD
  • D
    ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD
Câu 3 :

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12;x2 là:

  • A
    2x+1x+2
  • B
    x+22x+1
  • C
    x+22x+1
  • D
    2x+1x+2
Câu 4 :

Thực hiện phép tính 3x+124x1682xx+4

  • A
    32
  • B
    32(x4)
  • C
    32(x4)
  • D
    32
Câu 5 :

Kết quả của phép chia 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là:

  • A
    4x+4
  • B
    4x+4
  • C
    43(x+4)
  • D
    43(x+4)
Câu 6 :

Chọn câu sai:

  • A
    ABBA=1
  • B
    ABCD=CDAB
  • C
    AB(CDEF)=EF(CDAB)
  • D
    AB(CD+EF)=ABCD+EF
Câu 7 :

Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là:

  • A
    x1
  • B
    3
  • C
    -3
  • D
    x+1
Câu 8 :

Tìm A biết A:x+1x2+x+1=x31x21

  • A
    x2+x+1
  • B
    1
  • C
    x+1
  • D
    x1
Câu 9 :

Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức x+3y4x+8yA=x29y2x+2y.

  • A
    4(x2y)
  • B
    4(x+2y)
  • C
    4(x+3y)
  • D
    4(x3y)
Câu 10 :

Cho biểu thức A=5x+10x6:x22x+122x4x236. Bạn An rút gọn được A=10(x2)2x6, bạn Chi rút gọn được A=10(x+2)(x6)2. Chọn khẳng định đúng:

  • A
    Bạn An đúng, bạn Chi sai.
  • B
    Bạn An sai, bạn Chi đúng.
  • C
    Hai bạn đều sai.
  • D
    Hai bạn đều đúng.
Câu 11 :

Tìm mối liên hệ giữa xy biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

  • A
    x=y
  • B
    x=3y
  • C
    x=y
  • D
    x=3y
Câu 12 :

Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1(x±2;x5).

  • A
    x=0
  • B
    x=1
  • C
    x=1
  • D
    x=3
Câu 13 :

Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6:(x+5) nguyên.

  • A
    x=5
  • B
    x=6
  • C
    x=7
  • D
    x=5;x=7
Câu 14 :

Cho x+y+z0x=y+z. Chọn đáp án đúng.

  • A
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xy
  • B
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=yz
  • C
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xyz
  • D
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=1
Câu 15 :

Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xyB=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4. Khi x+y=5 hãy so sánh AB.

  • A
    A=B
  • B
    AB
  • C
    A>B
  • D
    A<B
Câu 16 :

Rút gọn biểu thức A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x=994.

  • A
    11000
  • B
    1988
  • C
    31000
  • D
    3988
Câu 17 :

Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321 là:

  • A
    928
  • B
    289
  • C
    1814
  • D
    328
Câu 18 :

Với x=4,y=1,z=2 hãy tính giá trị biểu thức A=2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2.

  • A
    -6
  • B
    6
  • C
    3
  • D
    -3
Câu 19 :

Cho a+b+c=0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

  • A
    1
  • B
    0
  • C
    -1
  • D
    2
Câu 20 :

Rút gọn biểu thức sau: A=(1122)(1132)...(11n2).

  • A
    n+12n
  • B
    n12n
  • C
    nn1
  • D
    nn+1
Câu 21 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4=0.

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3
Câu 22 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=27x35x+5:2x63x+3.

  • A
    274
  • B
    274
  • C
    8140
  • D
    8140
Câu 23 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(4x216)7x23x+6.

  • A
    367
  • B
    367
  • C
    487
  • D
    487
Câu 24 :

Tính giá trị của biểu thức A=[x2+(ab)xabx2(ab)xabx2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+bx2(b+1)x+bx2(1b)xb]

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4
Câu 25 :

Tính A=(1122)(1132)(1120102).

  • A
    20092010
  • B
    20112010
  • C
    20114020
  • D
    20094020
Câu 26 :

Với mọi số tự nhiên n2 ta luôn có:

  • A
    (126)(1212)[12n(n+1)]>3
  • B
    (126)(1212)[12n(n+1)]<0
  • C
    (126)(1212)[12n(n+1)]>13
  • D
    (126)(1212)[12n(n+1)]<13
Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây là dúng?

  • A
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]=43n>1
  • B
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]<2n1
  • C
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]<0n1
  • D
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]>4n>1

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Kết quả của phép nhân ABCD là:

  • A
    A.CB.D
  • B
    A.DB.C
  • C
    A+CB+D
  • D
    BDAC

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

ABCD=A.CB.D

Câu 2 :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0):

  • A
    ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của DC
  • B
    ta nhân AB với phân thức CD
  • C
    ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD
  • D
    ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD khác 0, ta nhân AB với phân thức DC:

AB:CD=ABDC (với CD0).

Lời giải chi tiết :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Câu 3 :

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12;x2 là:

  • A
    2x+1x+2
  • B
    x+22x+1
  • C
    x+22x+1
  • D
    2x+1x+2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

CDDC=1. Ta nói DC là phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2x+22x+1.

Câu 4 :

Thực hiện phép tính 3x+124x1682xx+4

  • A
    32
  • B
    32(x4)
  • C
    32(x4)
  • D
    32

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

3x+124x1682xx+4=3(x+4)4(x4)2(4x)x+4=3(x+4)4(x4)2(x4)x+4=32

Câu 5 :

Kết quả của phép chia 4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4 là:

  • A
    4x+4
  • B
    4x+4
  • C
    43(x+4)
  • D
    43(x+4)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

4x+12(x+4)2:3(x+3)x+4=4(x+3)(x+4)2:3(x+3)x+4=4(x+3)(x+4)2x+43(x+3)=43(x+4)

Câu 6 :

Chọn câu sai:

  • A
    ABBA=1
  • B
    ABCD=CDAB
  • C
    AB(CDEF)=EF(CDAB)
  • D
    AB(CD+EF)=ABCD+EF

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất của phép nhân phân thức:

- Giao hoán: ABCD=CDAB;

- Kết hợp: (ABCD)EF=AB(CDEF)

- Phân phối với phép cộng: AB(CD+EF)=ABCD+ABEF

Lời giải chi tiết :

ABBA=A.BB.A=1 nên A đúng.

ABCD=CDAB  nên B đúng.

AB(CDEF)=(ABCD)EF=(CDAB)EF=EF(CDAB) nên C đúng.

AB(CD+EF)=ABCD+ABEFABCD+EF nên D sai.

Câu 7 :

Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là:

  • A
    x1
  • B
    3
  • C
    -3
  • D
    x+1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21=(x+1)(x2x+1)(x+1)2:3(x2x+1)(x1)(x+1)=(x+1)(x2x+1)(x+1)2(x1)(x+1)3(x2x+1)=(x+1)2(x2x+1)(x1)3(x+1)2(x2x+1)=x13

Vậy kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức là x1.

Câu 8 :

Tìm A biết A:x+1x2+x+1=x31x21

  • A
    x2+x+1
  • B
    1
  • C
    x+1
  • D
    x1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

A:x+1x2+x+1=x31x21

A=x31x21x+1x2+x+1=(x1)(x2+x+1)(x1)(x+1)x+1x2+x+1=1

Câu 9 :

Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức x+3y4x+8yA=x29y2x+2y.

  • A
    4(x2y)
  • B
    4(x+2y)
  • C
    4(x+3y)
  • D
    4(x3y)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

x+3y4x+8yA=x29y2x+2yA=x29y2x+2y:x+3y4x+8y=(x3y)(x+3y)x+2y:x+3y4(x+2y)=(x3y)(x+3y)x+2y4(x+2y)x+3y=4(x3y)

Câu 10 :

Cho biểu thức A=5x+10x6:x22x+122x4x236. Bạn An rút gọn được A=10(x2)2x6, bạn Chi rút gọn được A=10(x+2)(x6)2. Chọn khẳng định đúng:

  • A
    Bạn An đúng, bạn Chi sai.
  • B
    Bạn An sai, bạn Chi đúng.
  • C
    Hai bạn đều sai.
  • D
    Hai bạn đều đúng.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

A=5x+10x6:x2x+62x4x236=5(x+2)x6:x2x+62(x2)(x6)(x+6)=5(x+2)x6x+6x22(x2)(x6)(x+6)=10(x+2)(x6)2

Vậy bạn An sai, bạn Chi đúng.

Câu 11 :

Tìm mối liên hệ giữa xy biết x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2.

  • A
    x=y
  • B
    x=3y
  • C
    x=y
  • D
    x=3y

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn vế trái sau đó tìm mối liên hệ giữa xy.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=x+yx2(x+y)+y2(x+y):x2+2xyxy2y2(x2y2)(x2+y2)=x+y(x2+y2)(x+y):x(x+2y)y(x+2y)(xy)(x+y)(x2+y2)=1x2+y2:(xy)(x+2y)(xy)(x+y)(x2+y2)=1x2+y2:x+2y(x+y)(x2+y2)=1x2+y2(x+y)(x2+y2)x+2y=x+yx+2y

x+yx3+x2y+xy2+y3:x2+xy2y2x4y4=2 nên x+yx+2y=2

Suy ra x+y=2x+4y hay x=3y

Câu 12 :

Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2=1(x±2;x5).

  • A
    x=0
  • B
    x=1
  • C
    x=1
  • D
    x=3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

3x+15x24:x+5x2=3(x+5)(x2)(x+2):x+5x2=3(x+5)(x2)(x+2)x2x+5=3x+2

3x+15x24:x+5x2=13x+2=1x+2=3x=32x=1 (t/m)

Câu 13 :

Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6:(x+5) nguyên.

  • A
    x=5
  • B
    x=6
  • C
    x=7
  • D
    x=5;x=7

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x6;x5

x2+10x+25x+6:(x+5)=(x+5)2x+6:x+51=(x+5)2x+61x+5=x+5x+6=11x+6

Để x2+10x+25x+6:(x+5) nguyên thì (x+6)U(1)={±1}

[x+6=1x+6=1[x=7(t/m)x=5(kot/m)

Vậy để x2+10x+25x+6:(x+5) thì x=7.

Câu 14 :

Cho x+y+z0x=y+z. Chọn đáp án đúng.

  • A
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xy
  • B
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=yz
  • C
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=xyz
  • D
    (xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

(xy+yz+xz)2(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2:(x+y+z)2x2+y2+z2=(x2y2+y2z2+z2x2+2xy2z+2xyz2+2x2yz)(x2y2+y2z2+z2x2)x2+y2+z2x2+y2+z2(x+y+z)2=2xy2z+2xyz2+2x2yz(x+y+z)2=2xyz(x+y+z)(x+y+z)2=2xyzx+y+z=2xyz2x=yz

Câu 15 :

Cho A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xyB=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4. Khi x+y=5 hãy so sánh AB.

  • A
    A=B
  • B
    AB
  • C
    A>B
  • D
    A<B

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

A=x2+y2+xyx2y2:x3y3x2+y22xy=x2+y2+xy(x+y)(xy):(xy)(x2+y2+xy)(xy)2=x2+y2+xy(x+y)(xy)(xy)2(xy)(x2+y2+xy)=1x+y

Với x+y=5 ta có A=15.

B=x2y2x2+y2:x22xy+y2x4y4=(xy)(x+y)x2+y2:(xy)2(x2+y2)(xy)(x+y)=(xy)(x+y)x2+y2(x2+y2)(xy)(x+y)(xy)2=(x+y)2

Với x+y=5 ta có B=52=25.

Câu 16 :

Rút gọn biểu thức A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x=994.

  • A
    11000
  • B
    1988
  • C
    31000
  • D
    3988

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

A=x6x2+13x23x+3x236+x6x2+13xx236=x6x2+13(x2x+1)(x6)(x+6)+x6x2+13x(x6)(x+6)=3(x2x+1)(x2+1)(x+6)+3x(x2+1)(x+6)=3(x2x+1+x)(x2+1)(x+6)=3(x2+1)(x2+1)(x+6)=3x+6

Khi x=994, ta có A=3994+6=31000.

Câu 17 :

Giá trị biểu thức A=521321:921721:13211121:...:55215321 là:

  • A
    928
  • B
    289
  • C
    1814
  • D
    328

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

A=521321:921721:13211121:...:55215321=52132172192111211321...53215521=4.62.46.88.1010.1212.14...52.5454.56=626101014...5256=3656=928

Câu 18 :

Với x=4,y=1,z=2 hãy tính giá trị biểu thức A=2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2.

  • A
    -6
  • B
    6
  • C
    3
  • D
    -3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

A=2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2=2x3y2x2y5z24x2y55x2y15x5y28x3y2z3=120x10y940x7y8z5=3x3yz5

Với x=4,y=1,z=2 ta có: A=3.43.1(2)5=6

Câu 19 :

Cho a+b+c=0. Tính A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2.

  • A
    1
  • B
    0
  • C
    -1
  • D
    2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

Do a+b+c=0a=(b+c)

4bca2=4bc[(b+c)]2=4bc(b2+2bc+c2)=2bcb2c2=(bc)2bc+2a2=a2+bc+a2=a2+bc+a[(b+c)]=a2+bcabac=(a2ab)(acbc)=a(ab)c(ab)=(ac)(ab)4bca2bc+2a2=(bc)2(ac)(ab)

Tương tự, ta có: 4cab2ca+2b2=(ca)2(ba)(bc);4abc2ab+2c2=(ab)2(ca)(cb)

A=4bca2bc+2a24cab2ca+2b24abc2ab+2c2=(bc)2(ac)(ab)(ca)2(ba)(bc)(ab)2(ca)(cb)=1

Câu 20 :

Rút gọn biểu thức sau: A=(1122)(1132)...(11n2).

  • A
    n+12n
  • B
    n12n
  • C
    nn1
  • D
    nn+1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

A=(1122)(1132)(1142)(1152)(11n2)=22122321324214252152n21n2=1.3222.4323.5424.652(n1)(n+1)n2=1.2.3.4...(n1)2.3.4.5...n3.4.5.6...(n+1)2.3.4.5...n=1nn+12=n+12n

Câu 21 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4=0.

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức, ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: {x210x+40x2+6x0x40{(x1)(x+1)0x+40x(x+6)0x40{x±1x±4x0x6

x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4=0x+3x21x2+6xx+4x+3x21x4x+4=0x+3x21(x2+6xx+4x4x+4)=0x+3(x1)(x+1)(x2+6x)(x4)x+4=0x+3(x1)(x+1)x2+6xx+4x+4=0x+3(x1)(x+1)x2+5x+4x+4=0x+3(x1)(x+1)x2+4x+x+4x+4=0x+3(x1)(x+1)x(x+4)+(x+4)x+4=0x+3(x1)(x+1)(x+1)(x+4)(x+4)=0x+3x1=0x+3=0x=3(t/m)

Vậy có 1 giá trị của x thỏa mãn x+3x21:x+4x2+6xx+3x21:x+4x4=0.

Câu 22 :

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A=27x35x+5:2x63x+3.

  • A
    274
  • B
    274
  • C
    8140
  • D
    8140

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

A=27x35x+5:2x63x+3=(3x)(x2+3x+9)5(x+1):2(x3)3(x+1)

=(3x)(x2+3x+9)5(x+1)3(x+1)2(x3)=3(x2+3x+9)10

=310[(x2+3x+94)+274]=310[(x+32)2+274]

Ta có (x+32)20x(x+32)2+274274x

(310)[(x+32)2+274](310)274=8140 hay A8140

Dấu “=” xảy ra (x+32)2=0x+32=0x=32

Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A=27x35x+5:2x63x+38140 khi x=32.

Câu 23 :

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(4x216)7x23x+6.

  • A
    367
  • B
    367
  • C
    487
  • D
    487

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Lời giải chi tiết :

A=(4x216)7x23x+6=(4x216)(7x2)3x+6=4(x2)(x+2)(7x2)3(x+2)=4(x2)(7x2)3=43(7x22x14x+4)=43(7x216x+4)=43[(7x)227x87+(87)2+4(87)2]=43[(7x87)2367]

Ta có: (7x87)20x(7x87)2367367x

43[(7x87)2367]43(367)=487 hay A487

Dấu “=” xảy ra (7x87)2=0x=87.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=(4x216)7x23x+6487 khi x=87.

Câu 24 :

Tính giá trị của biểu thức A=[x2+(ab)xabx2(ab)xabx2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+bx2(b+1)x+bx2(1b)xb]

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các mẫu thức với nhau.

Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD(CD0) ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD.

Lời giải chi tiết :

x2+(ab)xab=x2+axbxab=x(x+a)b(x+a)=(xb)(x+a)x2(ab)xab=x2ax+bxab=x(xa)+b(xa)=(x+b)(xa)x2(a+b)x+ab=x2axbx+ab=x(xa)b(xa)=(xb)(xa)x2+(a+b)x+ab=x2+ax+bx+ab=x(x+a)+b(x+a)=(x+b)(x+a)x2(b1)xb=x2bx+xb=x(xb)+(xb)=(x+1)(xb)x2+(b+1)x+b=x2+bx+x+b=x(x+b)+(x+b)=(x+1)(x+b)x2(b+1)x+b=x2bxx+b=x(xb)(xb)=(x1)(xb)x2(1b)xb=x2x+bxb=x(x1)+b(x1)=(x+b)(x1)

A=[x2+(ab)xabx2(ab)xabx2(a+b)x+abx2+(a+b)x+ab]:[x2(b1)xbx2+(b+1)x+bx2(b+1)x+bx2(1b)xb]=[(xb)(x+a)(x+b)(xa)(xb)(xa)(x+b)(x+a)]:[(x+1)(xb)(x+1)(x+b)(x1)(xb)(x+b)(x1)]=(xb)2(x+b)2:(xb)2(x+b)2=(xb)2(x+b)2(x+b)2(xb)2=1

Câu 25 :

Tính A=(1122)(1132)(1120102).

  • A
    20092010
  • B
    20112010
  • C
    20114020
  • D
    20094020

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức (1122)(1132)...(11n2)=n+12n.

Lời giải chi tiết :

(1122)(1132)(1142)(1152)(11n2)=22122321324214252152n21n2=1.3222.4323.5424.652(n1)(n+1)n2=1.2.3.4...(n1)2.3.4.5...n3.4.5.6...(n+1)2.3.4.5...n=1nn+12=n+12nÁp dụng với n=2010 ta có:

A=(1122)(1132)(1120102)=2010+12.2010=20114020

Câu 26 :

Với mọi số tự nhiên n2 ta luôn có:

  • A
    (126)(1212)[12n(n+1)]>3
  • B
    (126)(1212)[12n(n+1)]<0
  • C
    (126)(1212)[12n(n+1)]>13
  • D
    (126)(1212)[12n(n+1)]<13

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức: 12n(n+1)=(n1)(n+2)n(n+1)

Lời giải chi tiết :

Ta có: 12n(n+1)=n2+n2n(n+1)=n2+2nn2n(n+1)=n(n+2)(n+2)n(n+1)=(n1)(n+2)n(n+1)(126)(1212)[12n(n+1)]=1.42.32.53.43.64.5(n1)(n+2)n(n+1)=1.2.3...(n1)2.3.4...n4.5.6...(n+2)3.4.5...(n+1)=1nn+23=n+23n=13(n+2n)=13(1+2n)>13(1+0)=13(0<2n1n2)

Câu 27 :

Khẳng định nào sau đây là dúng?

  • A
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]=43n>1
  • B
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]<2n1
  • C
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]<0n1
  • D
    (1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]>4n>1

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức 1+1n(n+2)=(n+1)2n(n+2).

Lời giải chi tiết :

1+1n(n+2)=n2+2n+1n(n+2)=(n+1)2n(n+2)

(1+11.3)(1+12.4)(1+13.5)[1+1n(n+2)]=221.3322.4423.5(n+1)2n(n+2)=2.3.4...(n+1)1.2.3...n2.3.4...(n+1)3.4.5...(n+2)=n+112n+2=2n+1n+2=2(11n+2)<2(10)=2(1n+2>0n1)

close