Trắc nghiệm Bài 5: Phân thức đại số Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A
    1(x2+1)
  • B
    x+35
  • C
    x23x+1
  • D
    x2+40
Câu 2 :

Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

  • A
    x2y3xyxy3y
  • B
    x2yxy3yxy
  • C
    324x2y16xy
  • D
    3xy53x2y5y
Câu 3 :

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A
    x5x2+2x5x+2
  • B
    3y7y26y14y
  • C
    5x4x+6x+32(2x+3)
  • D
    x+1x2+x+12x+1x2x+1
Câu 4 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x7x29 có nghĩa?

  • A
    x3
  • B
    x75
  • C
    x3
  • D
    x±3
Câu 5 :

Phân thức 7x+253x  có giá trị bằng 117 khi x bằng:

  • A
    1
  • B
    12
  • C
    2
  • D
    Không có giá trị x thỏa mãn
Câu 6 :

Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x21x22x+1 có giá trị bằng 0?

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3
Câu 7 :

Chọn câu sai.

  • A
    5x+55x=x+1x
  • B
    x24x+2=x2
  • C
    x+3x29=1x3
  • D
    5x+55x=5
Câu 8 :

Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3x3+x?

  • A
    x33+x
  • B
    x2+6x+99x2
  • C
    9x2(3+x)2
  • D
    x33x
Câu 9 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?

  • A
    x1x3
  • B
    x1
  • C
    x2
  • D
    xR
Câu 10 :

Tìm a để ax4y44xy2=x3y34y:

  • A
    a=2x
  • B
    a=x
  • C
    a=y
  • D
    a=1
Câu 11 :

Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x3=6x2+9x4x29(x±32)

  • A
    M=6x2+9x
  • B
    M=3x
  • C
    M=3x
  • D
    M=2x+3
Câu 12 :

Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29

  • A
    PQ=(2x1)25x+3
  • B
    PQ=(2x1)2(5x+3)2
  • C
    PQ=2x1(5x+3)2
  • D
    PQ=2x1(5x3)2
Câu 13 :

Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1
Câu 14 :

Điều kiện để phân thức 2x53<0 là?

  • A
    x>52
  • B
    x<52
  • C
    x<52
  • D
    x>5
Câu 15 :

Với xy, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2y2

  • A
    x2y2(xy)y2
  • B
    x2y2x+y
  • C
    x2y2xy
  • D
    x2y2(xy)2(x+y)
Câu 16 :

Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

  • A
    x63x24
  • B
    x23x24
  • C
    x6x24
  • D
    3x23x24
Câu 17 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5

  • A
    2
  • B
    4
  • C
    8
  • D
    16
Câu 18 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng.

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2
Câu 19 :

Cho 4a2+b2=5ab2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2b2.

  • A
    19
  • B
    13
  • C
    3
  • D
    9
Câu 20 :

Chọn câu sai. Với đa thứcB0 ta có:

  • A
    AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)
  • B
    AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
  • C
    AB=AB
  • D
    AB=A+MB+M
Câu 21 :

Phân thức  x27x+12x26x+9 (với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A
    x4x+3
  • B
    x+4x+3
  • C
    x4x3
  • D
    x+4x3
Câu 22 :

Mẫu thức chung của các phân thức 52(x3),7(x3)3là?

  • A
    (x3)3
  • B
    x3
  • C
    2(x3)4
  • D
    2(x3)3
Câu 23 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:

  • A
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz
  • B
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3yxyz
  • C
    1x=yzxyz,2y=2zxyz,3z=3xyxyz
  • D
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyz
Câu 24 :

Cho A=x2+x62x2+6x. Khi đó:

  • A
    A=x22
  • B
    A=x22x+6
  • C
    A=x2x+3
  • D
    A=x22x
Câu 25 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4

  • A
    (x2)(x+2)2
  • B
    (2x)(x2)2(x+2)2
  • C
    (x2)2(x+2)2
  • D
    (x2)2
Câu 26 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+2 ta được các phân thức lần lượt là:

  • A
    1x3+1;x2x+13(x3+1);x2+x2(x3+1)
  • B
    16(x3+1);x2x+13(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • C
    66(x3+1);4x24x+46(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • D
    3x2+3x6(x3+1);4x24x+46(x3+1);66(x3+1)
Câu 27 :

Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a0;a2.

  • A
    x=a+2a
  • B
    x=a2a
  • C
    x=aa2
  • D
    x=aa+2
Câu 28 :

Tính giá trị phân thức A=x2+x62x2+6x tại x=1.

  • A
    A=2
  • B
    A=1
  • C
    A=12
  • D
    A=12
Câu 29 :

Cho A=2a2+8ab+8b2a+2ba+2b=5. Khi đó:

  • A
    A=0
  • B
    A=5
  • C
    A=1
  • D
    A=10
Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.
Câu 31 :

Cho các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)

An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x21)

Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x1)(x+1)

Chọn câu đúng?

  • A
    Bạn An đúng, bạn Bình sai.
  • B
    Bạn An sai, bạn Bình đúng.
  • C
    Hai bạn đều đúng.
  • D
    Hai bạn đều sai.
Câu 32 :

Rút gọn phân thức A=4|x3|2|x5|9x266x+121 biết 3<x<5

  • A
    23x11
  • B
    43x11
  • C
    2(x+1)(3x11)2
  • D
    2(x+1)(3x+11)2
Câu 33 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10

  • A
    5
  • B
    15
  • C
    9
  • D
    1
Câu 34 :

Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1) với x=12

  • A
    A=102
  • B
    A=65
  • C
    A=65
  • D
    A=252
Câu 35 :

Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    0
  • D
    -2
Câu 36 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4
Câu 37 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2 tại x=98y=1

  • A
    99
  • B
    100
  • C
    199
  • D
    96
Câu 38 :

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:

  • A
    x3;5x+10
  • B
    (x3)2(x+5);5x25
  • C
    (x3)(x+5);5x+25
  • D
    (x3)(x+5);x+5
Câu 39 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng?

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2
Câu 40 :

Với điều kiện nào thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1
Câu 41 :

Cho A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A
    A luôn nhận giá trị không âm với mọi x
  • B
    A luôn nhận giá trị dương với mọi x
  • C
    Giá trị của A không phụ thuộc vào x
  • D
    A luôn nhận giá trị âm với mọi x

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?

  • A
    1(x2+1)
  • B
    x+35
  • C
    x23x+1
  • D
    x2+40

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm phân thức đại số: Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A,B là hai đa thức và B khác đa thức 0.

Lời giải chi tiết :

1(x2+1)A=1;B=x2+1>0x1x2+1 là phân thức đại số

x+35A=x+3;B=5x+35 là phân thức đại số

x23x+1A=x23x+1;B=1x23x+1 là phân thức đại số

x2+40A=x2+4;B=0x2+40 không là phân thức đại số

Câu 2 :

Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?

  • A
    x2y3xyxy3y
  • B
    x2yxy3yxy
  • C
    324x2y16xy
  • D
    3xy53x2y5y

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x2y3xy=x3;xy3y=x3
x3x3 nên x2y3xyxy3y
Ta có: x2yxy=x;3yxy=3x
x3x nên x2yxy3yxy
Ta có: 324x=18x;2y16xy=18x
Suy ra 324x=2y16xy
3x2y5y=3x253xy5 nên 3xy53x2y5y

Câu 3 :

Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:

  • A
    x5x2+2x5x+2
  • B
    3y7y26y14y
  • C
    5x4x+6x+32(2x+3)
  • D
    x+1x2+x+12x+1x2x+1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm phân thức đại số: Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A,B là hai đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hoặc tử) và B được gọi là mẫu thức (hoặc mẫu).

Lời giải chi tiết :

x5x2+2 có mẫu là x2+2; x5x+2 có mẫu là x+2

x2+2x+2 nên x5x2+2x5x+2 không có mẫu giống nhau

3y7y2 có mẫu là 7y2; 6y14y có mẫu là 14y

7y214y nên 3y7y26y14y không có mẫu giống nhau

5x4x+6 có mẫu là 4x+6; x+32(2x+3) có mẫu là 2(2x+3)

4x+6=2(2x+3) nên 5x4x+6x+32(2x+3) có mẫu giống nhau

x+1x2+x+1 có mẫu là x2+x+1; 2x+1x2x+1 có mẫu là x2x+1

x2+x+1x2x+1 nên x+1x2+x+12x+1x2x+1 không có mẫu giống nhau

Câu 4 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x7x29 có nghĩa?

  • A
    x3
  • B
    x75
  • C
    x3
  • D
    x±3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0.

Lời giải chi tiết :

Phân thức 5x7x29 có nghĩa khi x290 hay x±3

Câu 5 :

Phân thức 7x+253x  có giá trị bằng 117 khi x bằng:

  • A
    1
  • B
    12
  • C
    2
  • D
    Không có giá trị x thỏa mãn

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0.

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: 53x0x53

Để 7x+253x=117(7x+2)7=11(53x)49x+14=5533x

82x=41x=12 (thỏa mãn điều kiện)

Câu 6 :

Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x21x22x+1 có giá trị bằng 0?

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0.

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x22x+10

(x1)20

x10

x1

Ta có:

x21x22x+1=0

x21=0

x2=1

x=1(L) hoặc x=1(TM)

Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.

Câu 7 :

Chọn câu sai.

  • A
    5x+55x=x+1x
  • B
    x24x+2=x2
  • C
    x+3x29=1x3
  • D
    5x+55x=5

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)5x+55x=x+1x(x2)(x+2)=x22x+2x4=x24x24x+2=x2(x+3)(x3)=x2+3x3x9=x29x+3x29=1x35.5x=25x5x+55x+55x5

Câu 8 :

Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3x3+x?

  • A
    x33+x
  • B
    x2+6x+99x2
  • C
    9x2(3+x)2
  • D
    x33x

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

A. x33+x=(x3)3+x=x+33+x=3x3+x

B.

(3x)(9x2)=(3x)(3x)(3+x)=(3x)2(3+x)(x2+6x+9)(3+x)=(3+x)2(3+x)=(3+x)33x3+xx2+6x+99x2

C.

(9x2)(3+x)=(3x)(3+x)(3+x)=(3x)(3+x)29x2(3+x)2=3x3+x

D.

(3x)(3x)=(1)(3+x)(3x)=(3+x)(x3)3x3+x=x33x

Câu 9 :

Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?

  • A
    x1x3
  • B
    x1
  • C
    x2
  • D
    xR

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0.

Lời giải chi tiết :

Phân thức x2x2+4x+5 xác định khi và chỉ khi x2+4x+50

x2+4x+4+10(x+2)2+10(x+2)21

(luôn đúng vì (x+2)20x)

Vậy phân thức xác định với mọi xR.

Câu 10 :

Tìm a để ax4y44xy2=x3y34y:

  • A
    a=2x
  • B
    a=x
  • C
    a=y
  • D
    a=1

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Ta có: ax4y4.4y=4ax4y54xy2.x3y3=4x4y5

Để ax4y44xy2=x3y34ythì 4ax4y5=4x4y5.

Do đó 4a=4 nên a=1

Câu 11 :

Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x3=6x2+9x4x29(x±32)

  • A
    M=6x2+9x
  • B
    M=3x
  • C
    M=3x
  • D
    M=2x+3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Với x±32 ta có: M2x3=6x2+9x4x29M(4x29)=(6x2+9x)(2x3)

M(2x3)(2x+3)=3x(2x+3)(2x3)M=3x

Câu 12 :

Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29

  • A
    PQ=(2x1)25x+3
  • B
    PQ=(2x1)2(5x+3)2
  • C
    PQ=2x1(5x+3)2
  • D
    PQ=2x1(5x3)2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

(5x+3)P5x3=(2x1)Q25x29(5x+3)P5x3=(2x1)Q(5x+3)(5x3)

Suy ra (5x+3)P(5x+3)(5x3)=(2x1)Q(5x3)

(5x+3)2P=(2x1)QPQ=2x1(5x+3)2

Câu 13 :

Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0.

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện:

{x310x2+x+10{(x1)(x2+x+1)0(x+12)2+340{x1(x+12)2+340(x)x1

Ta có: 22xx31=2(x1)(x1)(x2+x+1)=2(x1):(x1)(x1)(x2+x+1):(x1)=2x2+x+1;

22xx31=2x+2x2+x+12x2+x+1=2x+2x2+x+12=2x+2x=2

Câu 14 :

Điều kiện để phân thức 2x53<0 là?

  • A
    x>52
  • B
    x<52
  • C
    x<52
  • D
    x>5

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nhân cả 2 vế với số dương 3 ta được điều kiện cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Để 2x53<0 thì 2x5<0

Suy ra 2x<5

Do đó x<52

Câu 15 :

Với xy, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2y2

  • A
    x2y2(xy)y2
  • B
    x2y2x+y
  • C
    x2y2xy
  • D
    x2y2(xy)2(x+y)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức ABCD gọi là bằng nhau nếu AD=BC.

Lời giải chi tiết :

Phân thức cần tìm có dạng là x2y2A

Ta có: 1xy=x2y2AA.1=(xy)(x2y2)

A=(xy)(xy)(x+y)A=(xy)2(x+y)

Vậy phân thức cần tìm là x2y2(xy)2(x+y)

Câu 16 :

Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.

  • A
    x63x24
  • B
    x23x24
  • C
    x6x24
  • D
    3x23x24

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với 3.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 13x2x243=3(13x2)3(x243)=x63x24

Câu 17 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5

  • A
    2
  • B
    4
  • C
    8
  • D
    16

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x22x+5 cần tìm giá trị nhỏ nhất của mẫu thức x22x+5.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x22x+5=x22x+1+4=(x1)2+4

(x1)20x nên (x1)2+44x hay x22x+54

16x22x+5164A4

Dấu “=” xảy ra (x1)2=0x=1

Vậy với x=1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.

Câu 18 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng.

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Biến đổi để phân thức hai vế có cùng mẫu từ đó so sánh.

Lời giải chi tiết :

Do a>b>0 nên ab>0;a+b>0(ab)(a+b)>0

Ta có: (a+b)2a2b2=(a+b)2(ab)(a+b)=a+bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (ab) ta được:

a+bab=(a+b)(ab)(ab)(ab)=a2b2(ab)2<a2+b2(ab)2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 19 :

Cho 4a2+b2=5ab2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2b2.

  • A
    19
  • B
    13
  • C
    3
  • D
    9

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Từ biểu thức 4a2+b2=5ab tìm mối liên hệ giữa ab từ đó tính được giá trị của biểu thức A=ab4a2b2.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 4a2+b2=5ab4a25ab+b2=04a24abab+b2=0

4a(ab)b(ab)=0(4ab)(ab)=0

Do 2a>b>04a>b4ab>0

ab=0a=b

Vậy A=ab4a2b2=a.a4a2a2=a23a2=13

Câu 20 :

Chọn câu sai. Với đa thứcB0 ta có:

  • A
    AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0)
  • B
    AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)
  • C
    AB=AB
  • D
    AB=A+MB+M

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có:

AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0) AB=A(1)B(1)=AB

AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0)

Mệnh đề AB=A+MB+M sai. Ví dụ: 2334=2+13+1

Câu 21 :

Phân thức  x27x+12x26x+9 (với x3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A
    x4x+3
  • B
    x+4x+3
  • C
    x4x3
  • D
    x+4x3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

x27x+12x26x+9=x24x3x+12(x3)2=x(x4)3(x4)(x3)2=(x4)(x3)(x3)2=x4x3

Câu 22 :

Mẫu thức chung của các phân thức 52(x3),7(x3)3là?

  • A
    (x3)3
  • B
    x3
  • C
    2(x3)4
  • D
    2(x3)3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Mẫu thức của hai phân thức 52(x3),7(x3)32(x3)(x3)3 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là (x3)3.

Mẫu thức chung là 2(x3)3

Câu 23 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:

  • A
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz
  • B
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3yxyz
  • C
    1x=yzxyz,2y=2zxyz,3z=3xyxyz
  • D
    1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyz

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Mẫu chung của các phân thức là xyz

Nhân tử phụ của 1xyz1x=yzxyz

Nhân tử phụ của 2yxz2y=2xzxyz

Nhân tử phụ của 3zxy3z=3xyxyz

Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1x,2y,3z ta được 1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz

Câu 24 :

Cho A=x2+x62x2+6x. Khi đó:

  • A
    A=x22
  • B
    A=x22x+6
  • C
    A=x2x+3
  • D
    A=x22x

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

A=x2+x62x2+6x=x2+3x2x62(x2+3x)=x(x+3)2(x+3)2x(x+3)=(x2)(x+3)2x(x+3)=x22x

Câu 25 :

Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4

  • A
    (x2)(x+2)2
  • B
    (2x)(x2)2(x+2)2
  • C
    (x2)2(x+2)2
  • D
    (x2)2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có các phân thức 12x,2x+1(x2)2,3x21x2+4x+4 có mẫu thức lần lượt là: 2x,(x2)2x2+4x+4=(x+2)2 nên mẫu thức chung là (x2)2(x+2)2

Câu 26 :

Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+2 ta được các phân thức lần lượt là:

  • A
    1x3+1;x2x+13(x3+1);x2+x2(x3+1)
  • B
    16(x3+1);x2x+13(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • C
    66(x3+1);4x24x+46(x3+1);3x2+3x6(x3+1)
  • D
    3x2+3x6(x3+1);4x24x+46(x3+1);66(x3+1)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung;

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó;

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x3+1=(x+1)(x2x+1);3x+3=3(x+1);2x22x+2=2(x2x+1)BCNN(2;3)=6 nên mẫu thức chung của các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x22x+26(x+1)(x2x+1)=6(x3+1).

Nhân tử phụ của 1x3+16. 1x3+1=66(x3+1)

Nhân tử phụ của 23x+32(x2x+1). 23x+3=2.2(x2x+1)3(x+1)2(x2x+1)=4x24x+46(x3+1)

Nhân tử phụ của x2x22x+23(x+1). x2x22x+2=x.3(x+1)2(x2x+1)3(x+1)=3x2+3x6(x3+1)

Câu 27 :

Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a0;a2.

  • A
    x=a+2a
  • B
    x=a2a
  • C
    x=aa2
  • D
    x=aa+2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chuyển những đơn thức có chứa biến về một vế, những đơn thức không chứa biến về một vế.

Lời giải chi tiết :

a2x+2ax+4=a2a2x+2ax=a24x(a2+2a)=a24x=a24a2+2ax=(a2)(a+2)a(a+2)x=a2a

Câu 28 :

Tính giá trị phân thức A=x2+x62x2+6x tại x=1.

  • A
    A=2
  • B
    A=1
  • C
    A=12
  • D
    A=12

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A tại x=1

Lời giải chi tiết :

A=x2+x62x2+6x=x2+3x2x62x(x+3)=x(x+3)2(x+3)2x(x+3)=(x2)(x+3)2x(x+3)=x22x

Tại x=1 ta có A=122.1=12

Câu 29 :

Cho A=2a2+8ab+8b2a+2ba+2b=5. Khi đó:

  • A
    A=0
  • B
    A=5
  • C
    A=1
  • D
    A=10

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A với a+2b=5

Lời giải chi tiết :

A=2a2+8ab+8b2a+2b=2(a2+4ab+4b2)a+2b=2(a+2b)2a+2b=2(a+2b)=2.5=10

Câu 30 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên thì 5(3x+2)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: 3x+20x23

Để 53x+2Z(3x+2)(5)={5;1;1;5}

Với 3x+2=5x=73 (loại vì xZ)

Với 3x+2=1x=1 (thỏa mãn xZ)

Với 3x+2=1x=13(loại vì xZ)

Với 3x+2=5x=1(thỏa mãn xZ)

Vậy có hai giá trị x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên.

Câu 31 :

Cho các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)

An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x21)

Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x1)(x+1)

Chọn câu đúng?

  • A
    Bạn An đúng, bạn Bình sai.
  • B
    Bạn An sai, bạn Bình đúng.
  • C
    Hai bạn đều đúng.
  • D
    Hai bạn đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau:

- Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng);

- Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất.

Lời giải chi tiết :

Ta có các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21) có mẫu thức lần lượt là: 33x=3(1x);4x+4=4(x+1)2(x21)=2(x1)(x+1)

(x1)(x+1)=x21BCNN(2;3;4)=12 nên mẫu thức chung của các phân thức 2x33x;5x44x+4;x2+x+12(x21)  là 12(x1)(x+1).

Vậy An sai, Bình đúng.

Câu 32 :

Rút gọn phân thức A=4|x3|2|x5|9x266x+121 biết 3<x<5

  • A
    23x11
  • B
    43x11
  • C
    2(x+1)(3x11)2
  • D
    2(x+1)(3x+11)2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Giá trị tuyệt đối của x được xác định như sau:

|x|={x|x0x|x<0

Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Lời giải chi tiết :

3<x<5{x3>0x5<0{|x3|=x3|x5|=5x

A=4|x3|2|x5|9x266x+121=4(x3)2(5x)(3x)22.3x.11+112=4x1210+2x(3x11)2=6x22(3x11)2=2(3x11)(3x11)2=23x11

Câu 33 :

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10

  • A
    5
  • B
    15
  • C
    9
  • D
    1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Để tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x26x+10 cần tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức x26x+10.

Lời giải chi tiết :

Ta có: x26x+10=x26x+9+1=(x3)2+1

(x3)20x nên (x3)2+11x hay x26x+101x

5x26x+1051=5A5

Dấu “=” xảy ra (x3)2=0x=3

Vậy với x=3 thì A đạt giá trị lớn nhất là 5.

Câu 34 :

Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1) với x=12

  • A
    A=102
  • B
    A=65
  • C
    A=65
  • D
    A=252

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn biểu thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của biểu thức A với x=12

Lời giải chi tiết :

A=(2x2+2x)(x2)2(x34x)(x+1)=2x(x+1)(x2)2x(x2)(x+2)(x+1)=2(x2)x+2

Với x=12 ta có A=2(122)12+2=65

Câu 35 :

Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    0
  • D
    -2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Để tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A=x2+2x+4x2+4x+4 ta cần biến đổi A thành dạng (P(x))2+Q, khi đó GTNN(A)=Q.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện:

x2+4x+40(x+2)20x2

A=x2+2x+4x2+4x+4=x2+4x+4x2+4x+42xx2+4x+4=12x(x+2)2=12x+4(x+2)2+4(x+2)2=12x+2+(2x+2)2=(2x+212)2+34

Ta có:

(2x+212)20x(2x+212)2+3434x

hay A34

Dấu “=” xảy ra khi (2x+212)2=0

2x+2=12

x=2 (thỏa mãn)

Vậy A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất là 34 tại x=2

Câu 36 :

Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì (x3+2x2+4x+6)(x+2)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x+20x2

x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+82x+2=x2(x+2)+4(x+2)2x+2=(x2+4)(x+2)2x+2=x2+42x+2

Ta có x2ZxZ nên để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì 2x+2Z(x+2) Ư(2)={2;1;1;2}

+)x+2=2x=4(TM)+)x+2=1x=3(TM)+)x+2=1x=1(TM)+)x+2=2x=0(TM)

Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên.

Câu 37 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2 tại x=98y=1

  • A
    99
  • B
    100
  • C
    199
  • D
    96

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Tính giá trị của phân thức A với x=98y=1

Lời giải chi tiết :

A=(x24y2)(x2y)x24xy+4y2=(x2y)(x+2y)(x2y)(x2y)2=(x2y)2(x+2y)(x2y)2=x+2y

Tại x=98y=1 ta có A=98+2.1=100

Câu 38 :

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:

  • A
    x3;5x+10
  • B
    (x3)2(x+5);5x25
  • C
    (x3)(x+5);5x+25
  • D
    (x3)(x+5);x+5

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

x2+8x+15=x2+5x+3x+15=x(x+5)+3(x+5)=(x+3)(x+5)x+3x2+8x+15=x+3(x+3)(x+5)=1x+5

x26x+9=(x3)25x15x26x+9=5(x3)(x3)2=5x3

Mẫu thức chung của hai phân thức sau khi rút gọn là (x+5)(x3)

Nhân tử phụ của phân thức x+3x2+8x+15x3

x+3x2+8x+15=1x+5=x3(x3)(x+5)

Nhân tử phụ của phân thức 5x15x26x+9x+5

5x15x26x+9=5x3=5(x+5)(x3)(x+5)=5x+25(x3)(x+5)

Vậy các đa thức cần tìm lần lượt là: (x3)(x+5);5x+25

Câu 39 :

Cho a>b>0. Chọn câu đúng?

  • A
    (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2
  • B
    (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2
  • C
    (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2
  • D
    (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho:

AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0)

- Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Do a>b>0 nên ab>0;a+b>0(ab)(a+b)>0a2b2>0

Ta có: (a+b)2a2b2=(a+b)2(ab)(a+b)=(a+b)2:(a+b)(ab)(a+b):(a+b)=a+bab

Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (ab) ta được:

a+bab=(a+b)(ab)(ab)(ab)=a2b2(ab)2<a2+b2(ab)2 (do 0<a2b2<a2+b2)

Câu 40 :

Với điều kiện nào thì hai phân thức 22xx312x+2x2+x+1 bằng nhau?

  • A
    x=2
  • B
    x1
  • C
    x=2
  • D
    x=1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số:

Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho:

A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: {x310x2+x+10{x1(x+12)2+340xx1

22xx31=2x+2x2+x+12(1x)(x1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+12(x1)(x1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+12(x1):(x1)(x1)(x2+x+1):(x1)=2(x+1)x2+x+12x2+x+1=2(x+1)x2+x+12=2(x+1)x+1=1x=2(tm)

Câu 41 :

Cho A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A
    A luôn nhận giá trị không âm với mọi x
  • B
    A luôn nhận giá trị dương với mọi x
  • C
    Giá trị của A không phụ thuộc vào x
  • D
    A luôn nhận giá trị âm với mọi x

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Rút gọn phân thức A:

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung;

- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó.

Đánh giá dấu của phân thức A.

Lời giải chi tiết :

A=x4x3x+1x4+x3+3x2+2x+2=x3(x1)(x1)x4+x3+x2+2x2+2x+2=(x31)(x1)x2(x2+x+1)+2(x2+x+1)=(x1)(x2+x+1)(x1)(x2+2)(x2+x+1)=(x1)2(x2+x+1)(x2+2)(x2+x+1)=(x1)2x2+2Ta có: (x1)20xx2+2>0x nên A=(x1)2x2+20x

Vậy A luôn nhận giá trị không âm với mọi x.

close