Trắc nghiệm Bài 5: Phân thức đại số Toán 8 Chân trời sáng tạoĐề bài
Câu 1 :
Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?
Câu 2 :
Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?
Câu 3 :
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:
Câu 4 :
Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9 có nghĩa?
Câu 5 :
Phân thức 7x+25−3x có giá trị bằng 117 khi x bằng:
Câu 6 :
Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1 có giá trị bằng 0?
Câu 7 :
Chọn câu sai.
Câu 8 :
Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3−x3+x?
Câu 9 :
Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?
Câu 10 :
Tìm a để ax4y4−4xy2=x3y34y:
Câu 11 :
Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x−3=6x2+9x4x2−9(x≠±32)
Câu 12 :
Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9
Câu 13 :
Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 2−2xx3−1 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?
Câu 14 :
Điều kiện để phân thức 2x−53<0 là?
Câu 15 :
Với x≠y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2−y2
Câu 16 :
Đưa phân thức 13x−2x2−43 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
Câu 17 :
Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x2−2x+5
Câu 18 :
Cho a>b>0. Chọn câu đúng.
Câu 19 :
Cho 4a2+b2=5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2−b2.
Câu 20 :
Chọn câu sai. Với đa thứcB≠0 ta có:
Câu 21 :
Phân thức x2−7x+12x2−6x+9 (với x≠3) bằng với phân thức nào sau đây?
Câu 22 :
Mẫu thức chung của các phân thức 52(x−3),7(x−3)3là?
Câu 23 :
Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:
Câu 24 :
Cho A=x2+x−62x2+6x. Khi đó:
Câu 25 :
Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12−x,2x+1(x−2)2,3x2−1x2+4x+4
Câu 26 :
Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x2−2x+2 ta được các phân thức lần lượt là:
Câu 27 :
Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a≠0;a≠−2.
Câu 28 :
Tính giá trị phân thức A=x2+x−62x2+6x tại x=1.
Câu 29 :
Cho A=2a2+8ab+8b2a+2b và a+2b=5. Khi đó:
Câu 30 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?
Câu 31 :
Cho các phân thức 2x3−3x;5x−44x+4;x2+x+12(x2−1) An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x2−1) Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x−1)(x+1) Chọn câu đúng?
Câu 32 :
Rút gọn phân thức A=4|x−3|−2|x−5|9x2−66x+121 biết 3<x<5
Câu 33 :
Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x2−6x+10
Câu 34 :
Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x−2)2(x3−4x)(x+1) với x=12 là
Câu 35 :
Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?
Câu 36 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?
Câu 37 :
Tính giá trị của biểu thức A=(x2−4y2)(x−2y)x2−4xy+4y2 tại x=98 và y=1
Câu 38 :
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x−3...;5x−15x2−6x+9=...(x−3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:
Câu 39 :
Cho a>b>0. Chọn câu đúng?
Câu 40 :
Với điều kiện nào thì hai phân thức 2−2xx3−1 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?
Câu 41 :
Cho A=x4−x3−x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào khái niệm phân thức đại số: Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A,B là hai đa thức và B khác đa thức 0. Lời giải chi tiết :
1(x2+1) có A=1;B=x2+1>0∀x⇒1x2+1 là phân thức đại số x+35 có A=x+3;B=5⇒x+35 là phân thức đại số x2−3x+1 có A=x2−3x+1;B=1⇒x2−3x+1 là phân thức đại số x2+40 có A=x2+4;B=0⇒x2+40 không là phân thức đại số
Câu 2 :
Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Ta có: −x2y3xy=−x3;xy3y=x3
Câu 3 :
Trong các cặp phân thức sau, cặp phân thức nào có mẫu giống nhau:
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào khái niệm phân thức đại số: Một phân thức đại số (hay nói gọn là một phân thức) là một biểu thức có dạng AB, trong đó A,B là hai đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hoặc tử) và B được gọi là mẫu thức (hoặc mẫu). Lời giải chi tiết :
x−5x2+2 có mẫu là x2+2; x−5x+2 có mẫu là x+2 Vì x2+2≠x+2 nên x−5x2+2 và x−5x+2 không có mẫu giống nhau 3y7y2 có mẫu là 7y2; 6y14y có mẫu là 14y Vì 7y2≠14y nên 3y7y2 và 6y14y không có mẫu giống nhau 5x4x+6 có mẫu là 4x+6; x+32(2x+3) có mẫu là 2(2x+3) Vì 4x+6=2(2x+3) nên 5x4x+6 và x+32(2x+3) có mẫu giống nhau x+1x2+x+1 có mẫu là x2+x+1; 2x+1x2−x+1 có mẫu là x2−x+1 Vì x2+x+1≠x2−x+1 nên x+1x2+x+1 và 2x+1x2−x+1 không có mẫu giống nhau
Câu 4 :
Với điều kiện nào của x thì phân thức 5x−7x2−9 có nghĩa?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0. Lời giải chi tiết :
Phân thức 5x−7x2−9 có nghĩa khi x2−9≠0 hay x≠±3
Câu 5 :
Phân thức 7x+25−3x có giá trị bằng 117 khi x bằng:
Đáp án : B Phương pháp giải :
Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0. Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Điều kiện: 5−3x≠0⇔x≠53 Để 7x+25−3x=117⇔(7x+2)7=11(5−3x)⇔49x+14=55−33x ⇔82x=41⇔x=12 (thỏa mãn điều kiện)
Câu 6 :
Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x2−1x2−2x+1 có giá trị bằng 0?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0. Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Điều kiện: x2−2x+1≠0 (x−1)2≠0 x−1≠0 x≠1 Ta có: x2−1x2−2x+1=0 x2−1=0 x2=1 x=1(L) hoặc x=−1(TM) Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 7 :
Chọn câu sai.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
(5x+5)x=5(x+1)x=5x(x+1)⇒5x+55x=x+1x(x−2)(x+2)=x2−2x+2x−4=x2−4⇒x2−4x+2=x−2(x+3)(x−3)=x2+3x−3x−9=x2−9⇒x+3x2−9=1x−35.5x=25x≠5x+5⇒5x+55x≠5
Câu 8 :
Phân thức nào sau đây không bằng với phân thức 3−x3+x?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
A. −x−33+x=−(x−3)3+x=−x+33+x=3−x3+x B. (3−x)(9−x2)=(3−x)(3−x)(3+x)=(3−x)2(3+x)(x2+6x+9)(3+x)=(3+x)2(3+x)=(3+x)3⇒3−x3+x≠x2+6x+99−x2 C. (9−x2)(3+x)=(3−x)(3+x)(3+x)=(3−x)(3+x)2⇒9−x2(3+x)2=3−x3+x D. (−3−x)(3−x)=(−1)(3+x)(3−x)=(3+x)(x−3)⇒3−x3+x=x−3−3−x
Câu 9 :
Với điều kiện nào của x thì phân thức x2x2+4x+5 xác định?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0. Lời giải chi tiết :
Phân thức x2x2+4x+5 xác định khi và chỉ khi x2+4x+5≠0 ⇔x2+4x+4+1≠0⇔(x+2)2+1≠0⇔(x+2)2≠−1 (luôn đúng vì (x+2)2≥0∀x) Vậy phân thức xác định với mọi x∈R.
Câu 10 :
Tìm a để ax4y4−4xy2=x3y34y:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Ta có: ax4y4.4y=4ax4y5 và −4xy2.x3y3=−4x4y5 Để ax4y4−4xy2=x3y34ythì 4ax4y5=−4x4y5. Do đó 4a=−4 nên a=−1
Câu 11 :
Tìm đa thức M thỏa mãn: M2x−3=6x2+9x4x2−9(x≠±32)
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Với x≠±32 ta có: M2x−3=6x2+9x4x2−9M(4x2−9)=(6x2+9x)(2x−3) M(2x−3)(2x+3)=3x(2x+3)(2x−3)M=3x
Câu 12 :
Hãy tìm phân thức PQ thỏa mãn đẳng thức: (5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q25x2−9(5x+3)P5x−3=(2x−1)Q(5x+3)(5x−3) Suy ra (5x+3)P(5x+3)(5x−3)=(2x−1)Q(5x−3) (5x+3)2P=(2x−1)QPQ=2x−1(5x+3)2
Câu 13 :
Với điều kiện nào của x thì hai phân thức 2−2xx3−1 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Tìm điều kiện xác định của phân thức: Điều kiện xác định của phân thức AB là điều kiện của biến để giá trị của mẫu thức B khác 0. Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Điều kiện: {x3−1≠0x2+x+1≠0⇔{(x−1)(x2+x+1)≠0(x+12)2+34≠0⇔{x≠1(x+12)2+34≠0(∀x)⇔x≠1 Ta có: 2−2xx3−1=−2(x−1)(x−1)(x2+x+1)=−2(x−1):(x−1)(x−1)(x2+x+1):(x−1)=−2x2+x+1; 2−2xx3−1=2x+2x2+x+1⇔−2x2+x+1=2x+2x2+x+1⇔−2=2x+2⇔x=−2
Câu 14 :
Điều kiện để phân thức 2x−53<0 là?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Nhân cả 2 vế với số dương 3 ta được điều kiện cần tìm. Lời giải chi tiết :
Để 2x−53<0 thì 2x−5<0 Suy ra 2x<5 Do đó x<52
Câu 15 :
Với x≠y, hãy viết phân thức 1x−y dưới dạng phân thức có tử là x2−y2
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào định nghĩa hai phân thức bằng nhau: Hai phân thức AB và CD gọi là bằng nhau nếu AD=BC. Lời giải chi tiết :
Phân thức cần tìm có dạng là x2−y2A Ta có: 1x−y=x2−y2A⇔A.1=(x−y)(x2−y2) ⇔A=(x−y)(x−y)(x+y)⇔A=(x−y)2(x+y) Vậy phân thức cần tìm là x2−y2(x−y)2(x+y)
Câu 16 :
Đưa phân thức 13x−2x2−43 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên.
Đáp án : A Phương pháp giải :
Nhân cả tử và mẫu của phân thức đã cho với 3. Lời giải chi tiết :
Ta có: 13x−2x2−43=3(13x−2)3(x2−43)=x−63x2−4
Câu 17 :
Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x2−2x+5
Đáp án : B Phương pháp giải :
Để tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=16x2−2x+5 cần tìm giá trị nhỏ nhất của mẫu thức x2−2x+5. Lời giải chi tiết :
Ta có: x2−2x+5=x2−2x+1+4=(x−1)2+4 Vì (x−1)2≥0∀x nên (x−1)2+4≥4∀x hay x2−2x+5≥4 ⇒16x2−2x+5≤164⇔A≤4 Dấu “=” xảy ra ⇔(x−1)2=0⇔x=1 Vậy với x=1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.
Câu 18 :
Cho a>b>0. Chọn câu đúng.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Biến đổi để phân thức hai vế có cùng mẫu từ đó so sánh. Lời giải chi tiết :
Do a>b>0 nên a−b>0;a+b>0⇒(a−b)(a+b)>0 Ta có: (a+b)2a2−b2=(a+b)2(a−b)(a+b)=a+ba−b Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (a−b) ta được: a+ba−b=(a+b)(a−b)(a−b)(a−b)=a2−b2(a−b)2<a2+b2(a−b)2 (do 0<a2−b2<a2+b2)
Câu 19 :
Cho 4a2+b2=5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức A=ab4a2−b2.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Từ biểu thức 4a2+b2=5ab tìm mối liên hệ giữa a và b từ đó tính được giá trị của biểu thức A=ab4a2−b2. Lời giải chi tiết :
Ta có: 4a2+b2=5ab⇔4a2−5ab+b2=0⇔4a2−4ab−ab+b2=0 ⇔4a(a−b)−b(a−b)=0⇔(4a−b)(a−b)=0 Do 2a>b>0⇒4a>b⇒4a−b>0 ⇒a−b=0⇔a=b Vậy A=ab4a2−b2=a.a4a2−a2=a23a2=13
Câu 20 :
Chọn câu sai. Với đa thứcB≠0 ta có:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số: - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0) - Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung) Lời giải chi tiết :
Theo tính chất cơ bản của phân thức đại số, ta có: AB=A.MB.M (với M khác đa thức 0) ⇒AB=A(−1)B(−1)=−A−B AB=A:NB:N (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0) Mệnh đề AB=A+MB+M sai. Ví dụ: 23≠34=2+13+1
Câu 21 :
Phân thức x2−7x+12x2−6x+9 (với x≠3) bằng với phân thức nào sau đây?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Lời giải chi tiết :
x2−7x+12x2−6x+9=x2−4x−3x+12(x−3)2=x(x−4)−3(x−4)(x−3)2=(x−4)(x−3)(x−3)2=x−4x−3
Câu 22 :
Mẫu thức chung của các phân thức 52(x−3),7(x−3)3là?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau: - Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng); - Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất. Lời giải chi tiết :
Mẫu thức của hai phân thức 52(x−3),7(x−3)3 là 2(x−3) và (x−3)3 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là (x−3)3. ⇒Mẫu thức chung là 2(x−3)3
Câu 23 :
Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x,2y,3z ta được:
Đáp án : A Phương pháp giải :
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung; - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó; - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Lời giải chi tiết :
Mẫu chung của các phân thức là xyz Nhân tử phụ của 1x là yz⇒1x=yzxyz Nhân tử phụ của 2y là xz⇒2y=2xzxyz Nhân tử phụ của 3z là xy⇒3z=3xyxyz Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1x,2y,3z ta được 1x=yzxyz,2y=2xzxyz,3z=3xyxyz
Câu 24 :
Cho A=x2+x−62x2+6x. Khi đó:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Lời giải chi tiết :
A=x2+x−62x2+6x=x2+3x−2x−62(x2+3x)=x(x+3)−2(x+3)2x(x+3)=(x−2)(x+3)2x(x+3)=x−22x
Câu 25 :
Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 12−x,2x+1(x−2)2,3x2−1x2+4x+4
Đáp án : C Phương pháp giải :
Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau: - Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng); - Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất. Lời giải chi tiết :
Ta có các phân thức 12−x,2x+1(x−2)2,3x2−1x2+4x+4 có mẫu thức lần lượt là: 2−x,(x−2)2 và x2+4x+4=(x+2)2 nên mẫu thức chung là (x−2)2(x+2)2
Câu 26 :
Quy đồng mẫu thức các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x2−2x+2 ta được các phân thức lần lượt là:
Đáp án : C Phương pháp giải :
Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như sau: - Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm các mẫu thức chung; - Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức bằng cách chia MTC cho mẫu thức đó; - Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng. Lời giải chi tiết :
Ta có: x3+1=(x+1)(x2−x+1);3x+3=3(x+1);2x2−2x+2=2(x2−x+1) và BCNN(2;3)=6 nên mẫu thức chung của các phân thức 1x3+1,23x+3,x2x2−2x+2 là 6(x+1)(x2−x+1)=6(x3+1). Nhân tử phụ của 1x3+1 là 6. ⇒1x3+1=66(x3+1) Nhân tử phụ của 23x+3 là 2(x2−x+1). ⇒23x+3=2.2(x2−x+1)3(x+1)2(x2−x+1)=4x2−4x+46(x3+1) Nhân tử phụ của x2x2−2x+2 là 3(x+1). ⇒x2x2−2x+2=x.3(x+1)2(x2−x+1)3(x+1)=3x2+3x6(x3+1)
Câu 27 :
Tìm x biết a2x+2ax+4=a2 với a≠0;a≠−2.
Đáp án : B Phương pháp giải :
Chuyển những đơn thức có chứa biến về một vế, những đơn thức không chứa biến về một vế. Lời giải chi tiết :
a2x+2ax+4=a2a2x+2ax=a2−4x(a2+2a)=a2−4x=a2−4a2+2ax=(a−2)(a+2)a(a+2)x=a−2a
Câu 28 :
Tính giá trị phân thức A=x2+x−62x2+6x tại x=1.
Đáp án : D Phương pháp giải :
Rút gọn phân thức A: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Tính giá trị của phân thức A tại x=1 Lời giải chi tiết :
A=x2+x−62x2+6x=x2+3x−2x−62x(x+3)=x(x+3)−2(x+3)2x(x+3)=(x−2)(x+3)2x(x+3)=x−22x Tại x=1 ta có A=1−22.1=−12
Câu 29 :
Cho A=2a2+8ab+8b2a+2b và a+2b=5. Khi đó:
Đáp án : D Phương pháp giải :
Rút gọn phân thức A: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Tính giá trị của phân thức A với a+2b=5 Lời giải chi tiết :
A=2a2+8ab+8b2a+2b=2(a2+4ab+4b2)a+2b=2(a+2b)2a+2b=2(a+2b)=2.5=10
Câu 30 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên thì 5⋮(3x+2) Lời giải chi tiết :
Điều kiện: 3x+2≠0⇔x≠−23 Để 53x+2∈Z⇒(3x+2)∈(5)={−5;−1;1;5} Với 3x+2=−5⇔x=−73 (loại vì x∉Z) Với 3x+2=−1⇔x=−1 (thỏa mãn x∈Z) Với 3x+2=1⇔x=−13(loại vì x∉Z) Với 3x+2=5⇔x=1(thỏa mãn x∈Z) Vậy có hai giá trị x để phân thức 53x+2 có giá trị là một số nguyên.
Câu 31 :
Cho các phân thức 2x3−3x;5x−44x+4;x2+x+12(x2−1) An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x2−1) Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x−1)(x+1) Chọn câu đúng?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Chọn mẫu thức chung (MTC) của hai mẫu thức bằng cách lấy tích của các nhân tử được chọn như sau: - Nhân tử bằng số của MTC là tích các nhân tử bằng số ở các mẫu thức của các phân thức đã cho (nếu các nhân tử bằng số ở các mẫu thức là những số nguyên dương thì nhân tử bằng số ở MTC là BCNN của chúng); - Với mỗi lũy thừa của cùng một biểu thức có mặt trong các mẫu thức, ta chọn lũy thừa với số mũ cao nhất. Lời giải chi tiết :
Ta có các phân thức 2x3−3x;5x−44x+4;x2+x+12(x2−1) có mẫu thức lần lượt là: 3−3x=3(1−x);4x+4=4(x+1) và 2(x2−1)=2(x−1)(x+1) Vì (x−1)(x+1)=x2−1 và BCNN(2;3;4)=12 nên mẫu thức chung của các phân thức 2x3−3x;5x−44x+4;x2+x+12(x2−1) là 12(x−1)(x+1). Vậy An sai, Bình đúng.
Câu 32 :
Rút gọn phân thức A=4|x−3|−2|x−5|9x2−66x+121 biết 3<x<5
Đáp án : A Phương pháp giải :
Giá trị tuyệt đối của x được xác định như sau: |x|={x|x≥0−x|x<0 Muốn rút gọn một phân thức đại số ta làm như sau: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Lời giải chi tiết :
3<x<5⇒{x−3>0x−5<0⇒{|x−3|=x−3|x−5|=5−x ⇒A=4|x−3|−2|x−5|9x2−66x+121=4(x−3)−2(5−x)(3x)2−2.3x.11+112=4x−12−10+2x(3x−11)2=6x−22(3x−11)2=2(3x−11)(3x−11)2=23x−11
Câu 33 :
Tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x2−6x+10
Đáp án : A Phương pháp giải :
Để tìm giá trị lớn nhất của phân thức A=5x2−6x+10 cần tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức x2−6x+10. Lời giải chi tiết :
Ta có: x2−6x+10=x2−6x+9+1=(x−3)2+1 Vì (x−3)2≥0∀x nên (x−3)2+1≥1∀x hay x2−6x+10≥1∀x ⇒5x2−6x+10≤51=5⇔A≤5 Dấu “=” xảy ra ⇔(x−3)2=0⇔x=3 Vậy với x=3 thì A đạt giá trị lớn nhất là 5.
Câu 34 :
Giá trị của biểu thức A=(2x2+2x)(x−2)2(x3−4x)(x+1) với x=12 là
Đáp án : B Phương pháp giải :
Rút gọn biểu thức A: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Tính giá trị của biểu thức A với x=12 Lời giải chi tiết :
A=(2x2+2x)(x−2)2(x3−4x)(x+1)=2x(x+1)(x−2)2x(x−2)(x+2)(x+1)=2(x−2)x+2 Với x=12 ta có A=2(12−2)12+2=−65
Câu 35 :
Với giá trị nào của x thì A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất?
Đáp án : B Phương pháp giải :
Để tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức A=x2+2x+4x2+4x+4 ta cần biến đổi A thành dạng (P(x))2+Q, khi đó GTNN(A)=Q. Lời giải chi tiết :
Điều kiện: x2+4x+4≠0(x+2)2≠0x≠−2 A=x2+2x+4x2+4x+4=x2+4x+4x2+4x+4−2xx2+4x+4=1−2x(x+2)2=1−2x+4(x+2)2+4(x+2)2=1−2x+2+(2x+2)2=(2x+2−12)2+34 Ta có: (2x+2−12)2≥0∀x(2x+2−12)2+34≥34∀x hay A≥34 Dấu “=” xảy ra khi (2x+2−12)2=0 2x+2=12 x=2 (thỏa mãn) Vậy A=x2+2x+4x2+4x+4 đạt giá trị nhỏ nhất là 34 tại x=2
Câu 36 :
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì (x3+2x2+4x+6)⋮(x+2) Lời giải chi tiết :
Điều kiện: x+2≠0⇔x≠−2 x3+2x2+4x+6x+2=x3+2x2+4x+8−2x+2=x2(x+2)+4(x+2)−2x+2=(x2+4)(x+2)−2x+2=x2+4−2x+2 Ta có x2∈Z∀x∈Z nên để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên thì 2x+2∈Z⇒(x+2)∈ Ư(2)={−2;−1;1;2} +)x+2=−2⇔x=−4(TM)+)x+2=−1⇔x=−3(TM)+)x+2=1⇔x=−1(TM)+)x+2=2⇔x=0(TM) Vậy có 4 giá trị nguyên của x để phân thức x3+2x2+4x+6x+2 có giá trị nguyên.
Câu 37 :
Tính giá trị của biểu thức A=(x2−4y2)(x−2y)x2−4xy+4y2 tại x=98 và y=1
Đáp án : B Phương pháp giải :
Rút gọn phân thức A: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Tính giá trị của phân thức A với x=98 và y=1 Lời giải chi tiết :
A=(x2−4y2)(x−2y)x2−4xy+4y2=(x−2y)(x+2y)(x−2y)(x−2y)2=(x−2y)2(x+2y)(x−2y)2=x+2y Tại x=98 và y=1 ta có A=98+2.1=100
Câu 38 :
Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x−3...;5x−15x2−6x+9=...(x−3)(x+5). Các đa thức lần lượt là:
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số: - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0) - Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung) Lời giải chi tiết :
x2+8x+15=x2+5x+3x+15=x(x+5)+3(x+5)=(x+3)(x+5)⇒x+3x2+8x+15=x+3(x+3)(x+5)=1x+5 x2−6x+9=(x−3)2⇒5x−15x2−6x+9=5(x−3)(x−3)2=5x−3 Mẫu thức chung của hai phân thức sau khi rút gọn là (x+5)(x−3) Nhân tử phụ của phân thức x+3x2+8x+15 là x−3 ⇒x+3x2+8x+15=1x+5=x−3(x−3)(x+5) Nhân tử phụ của phân thức 5x−15x2−6x+9 là x+5 ⇒5x−15x2−6x+9=5x−3=5(x+5)(x−3)(x+5)=5x+25(x−3)(x+5) Vậy các đa thức cần tìm lần lượt là: (x−3)(x+5);5x+25
Câu 39 :
Cho a>b>0. Chọn câu đúng?
Đáp án : D Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số: - Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác đa thức 0 thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: AB=A.MB.M (M là một đa thức khác đa thức 0) - Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung) Lời giải chi tiết :
Do a>b>0 nên a−b>0;a+b>0⇒(a−b)(a+b)>0⇔a2−b2>0 Ta có: (a+b)2a2−b2=(a+b)2(a−b)(a+b)=(a+b)2:(a+b)(a−b)(a+b):(a+b)=a+ba−b Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (a−b) ta được: a+ba−b=(a+b)(a−b)(a−b)(a−b)=a2−b2(a−b)2<a2+b2(a−b)2 (do 0<a2−b2<a2+b2)
Câu 40 :
Với điều kiện nào thì hai phân thức 2−2xx3−1 và 2x+2x2+x+1 bằng nhau?
Đáp án : C Phương pháp giải :
Dựa vào tính chất cơ bản của phân thức đại số: Nếu tử và mẫu của một phân thức có nhân tử chung thì khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó ta được một phân thức bằng phân thức đã cho: A:NB:N=AB (N là một nhân tử chung) Lời giải chi tiết :
Điều kiện: {x3−1≠0x2+x+1≠0⇔{x≠1(x+12)2+34≠0∀x⇔x≠1 2−2xx3−1=2x+2x2+x+1⇔2(1−x)(x−1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+1⇔−2(x−1)(x−1)(x2+x+1)=2(x+1)x2+x+1⇔−2(x−1):(x−1)(x−1)(x2+x+1):(x−1)=2(x+1)x2+x+1⇔−2x2+x+1=2(x+1)x2+x+1⇔−2=2(x+1)⇔x+1=−1⇔x=−2(tm)
Câu 41 :
Cho A=x4−x3−x+1x4+x3+3x2+2x+2. Kết luận nào sau đây đúng?
Đáp án : A Phương pháp giải :
Rút gọn phân thức A: - Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung; - Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung đó. Đánh giá dấu của phân thức A. Lời giải chi tiết :
A=x4−x3−x+1x4+x3+3x2+2x+2=x3(x−1)−(x−1)x4+x3+x2+2x2+2x+2=(x3−1)(x−1)x2(x2+x+1)+2(x2+x+1)=(x−1)(x2+x+1)(x−1)(x2+2)(x2+x+1)=(x−1)2(x2+x+1)(x2+2)(x2+x+1)=(x−1)2x2+2Ta có: (x−1)2≥0∀x và x2+2>0∀x nên A=(x−1)2x2+2≥0∀x Vậy A luôn nhận giá trị không âm với mọi x.
|