Trắc nghiệm Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Phân tích đa thức 15x35x2+10x15x35x2+10x thành nhân tử.

  • A
    5(x3x2+2x).
  • B

    5x(x2x+1).

  • C

    5x(3x2x+1).

  • D

    5x(3x2x+2).

Câu 2 :

Kết quả phân tích đa thức x2xy+xy thành nhân tử là:

  • A

    (x+1)(xy).

  • B

    (xy)(x1).

  • C

    (xy)(x+y).

  • D

    x(xy).

Câu 3 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+6x+9

  • A
    (x+3)(x3).
  • B
    (x1)(x+9).
  • C
    (x+3)2.
  • D
    (x+6)(x3).
Câu 4 :

Tìm x, biết 225x2=0

  • A
    x=25.
  • B
    x=25.
  • C
    225.
  • D
    x=25  hoặc x=25.
Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A

    (x1)3+2(x1)2=(x1)2(x+1).

  • B

    (x1)3+2(x1)=(x1)[(x1)2+2].

  • C

    (x1)3+2(x1)2=(x1)[(x1)2+2x2].

  • D

    (x1)3+2(x1)2=(x1)(x+3).

Câu 6 :

Tính nhanh biểu thức 372132

  • A
    1200.
  • B
    800.
  • C
    1500.
  • D
    1800.
Câu 7 :

Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

  • A
    (xy3)(xy+3).
  • B

    (xy9)(xy+9).

  • C
    (x+y3)(x+y+3).
  • D
    (x+y9)(x+y9).
Câu 8 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2 tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A
    8900.
  • B
    9000.
  • C
    9050.
  • D
    9100.
Câu 9 :

Nhân tử chung của biểu thức 30(42x)2+3x6 có thể là

  • A
    x+2.
  • B
    3(x2).
  • C
    (x2)2.
  • D
    (x+2)2.
Câu 10 :

Thực hiện phép chia: (x5+x3+x2+1):(x3+1)

  • A
    x2+1.
  • B
    (x+1)2.
  • C
    x21.
  • D
    x2+x+1.
Câu 11 :

Chox1 vàx2 là hai giá trị thỏa mãn 4(x5)2x(5x)=0. Khi đó x1+x2bằng

  • A
    5.
  • B
    7.
  • C
    3.
  • D
    -2.
Câu 12 :

Chọn câu sai.

  • A
    x26x+9=(x3)2.
  • B
    x24+2xy+4y2=(x4+2y)2.
  • C
    x24+2xy+4y2=(x2+2y)2.
  • D
    4x24xy+y2=(2xy)2.
Câu 13 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.
Câu 14 :

Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

  • A
    (3x2)(x+3)(x5).
  • B
    3(x2)(x+3)(x5).
  • C
    (3x2)(x3)(x+5).
  • D
    (x2)(3x+3)(x5).
Câu 15 :

Cho (3x2+3x5)2(3x2+3x+5)2=mx(x+1) với mR. Chọn câu đúng

  • A
    m>59.
  • B
    m<0.
  • C
    m9.
  • D
    m là số nguyên tố.
Câu 16 :

Cho |x|<3. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x327x81

  • A
    A>1.
  • B
    A>0.
  • C
    A<0.
  • D
    A1.
Câu 17 :

Tính nhanh B=5.101,550.0,15

  • A
    100.
  • B
    50.
  • C
    500.
  • D
    1000.
Câu 18 :

Cho (3x2+6x18)2(3x2+6x)2=m(x+n)(x1). Khi đó mn bằng:

  • A
    mn=36.
  • B
    mn=36.
  • C
    mn=18.
  • D
    mn=18.
Câu 19 :

Cho x=20y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+2xy+y2

  • A
    B<8300.
  • B
    B>8500.
  • C
    B<0.
  • D
    B>8300.
Câu 20 :

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • A
    7.
  • B
    8.
  • C
    9.
  • D
    10.
Câu 21 :

Giá trị của x thỏa mãn 5x210x+5=0

  • A
    x=1.
  • B
    x=1.
  • C
    x=2.
  • D
    x=5.
Câu 22 :

Cho x24y22x4y=(x+my)(x2y+n) với m,nR. Tìm m và n.

  • A
    m=2,n=2
  • B
    m=2,n=2
  • C
    m=2,n=2
  • D
    m=2,n=2
Câu 23 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x1)(x2)(x3)+(x1)(x2)+x1 tại x=5.

  • A
    A=20.
  • B
    A=40.
  • C
    A=16.
  • D
    A=28.
Câu 24 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn(2x5)24(x2)2=0?

  • A
    2.
  • B
    1.
  • C
    0.
  • D
    4.
Câu 25 :

Tính giá trị của biểu thức A=x6x4x(x3x) biết x3x=9

  • A
    A=0.
  • B
    A=9.
  • C
    A=27.
  • D
    A=81.
Câu 26 :

Cho biểu thức A=719+720+721. Khẳng định nào đúng cho biểu thức A.

  • A
    A không chia hết cho 7.
  • B
    A chia hết cho 2.
  • C
    A chia hết cho 57.
  • D
    A chia hết cho 114.
Câu 27 :

Gọi x1;x2;x3 là các giá trị thỏa mãn 4(2x5)29(4x225)2=0. Khi đó x1+x2+x3 bằng

  • A
    3.
  • B
    1.
  • C
    53.
  • D

    52.

Câu 28 :

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì

  • A
    a=b=c.
  • B
    a+b+c=1.
  • C
    a=b=c hoặc a+b+c=0.
  • D
    a=b=c hoặc a+b+c=1.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phân tích đa thức 15x35x2+10x thành nhân tử.

  • A
    5(x3x2+2x).
  • B

    5x(x2x+1).

  • C

    5x(3x2x+1).

  • D

    5x(3x2x+2).

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

15x35x2+10x=5x.3x25x.x+5x.2=5x(3x2x+2)

Câu 2 :

Kết quả phân tích đa thức x2xy+xy thành nhân tử là:

  • A

    (x+1)(xy).

  • B

    (xy)(x1).

  • C

    (xy)(x+y).

  • D

    x(xy).

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

x2xy+xy=x(xy)+(xy)=(x+1)(xy)

Câu 3 :

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+6x+9

  • A
    (x+3)(x3).
  • B
    (x1)(x+9).
  • C
    (x+3)2.
  • D
    (x+6)(x3).

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
Lời giải chi tiết :

Ta dễ dàng nhận thấy x2+2x.3+32

x2+6x+9=(x+3)2

Câu 4 :

Tìm x, biết 225x2=0

  • A
    x=25.
  • B
    x=25.
  • C
    225.
  • D
    x=25  hoặc x=25.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử, dựa vào hằng đẳng thức A2B2=ABA+B; sau đó giải phương trình để tìm x.
Lời giải chi tiết :

225x2=0
(25x)(2+5x)=0
25x=0 hoặc 2+5x=0
x=25 hoặc x=25

Câu 5 :

Chọn câu sai.

  • A

    (x1)3+2(x1)2=(x1)2(x+1).

  • B

    (x1)3+2(x1)=(x1)[(x1)2+2].

  • C

    (x1)3+2(x1)2=(x1)[(x1)2+2x2].

  • D

    (x1)3+2(x1)2=(x1)(x+3).

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Lời giải chi tiết :

Ta có

+) (x1)3+2(x1)2

=(x1)2(x1)+2(x1)2=(x1)2(x1+2=(x1)2(x+1)

nên A đúng

+) (x1)3+2(x1)

=(x1).(x1)2+2(x1)=(x1)[(x1)2+2]

 nên B đúng

+) (x1)3+2(x1)2

=(x1)(x1)2+2(x1)(x1)=(x1)[(x1)2+2(x1)]=(x1)[(x1)2+2x2]

 nên C đúng

+) (x1)3+2(x1)2

=(x1)2(x+1)(x1)(x+3)

nên D sai

Câu 6 :

Tính nhanh biểu thức 372132

  • A
    1200.
  • B
    800.
  • C
    1500.
  • D
    1800.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Áp dụng hằng đẳng thức A2B2=(AB)(A+B) để thực hiện phép tính.

Lời giải chi tiết :

372132=(3713)(37+13)=24.50=1200

Câu 7 :

Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

  • A
    (xy3)(xy+3).
  • B

    (xy9)(xy+9).

  • C
    (x+y3)(x+y+3).
  • D
    (x+y9)(x+y9).

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Sử dụng kết hợp phương pháp nhóm hạng tử và dùng hằng đẳng thức đáng nhớ.
Lời giải chi tiết :

x22xy+y281=(x22xy+y2)81 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)

=(xy)292 (áp dụng hằng đẳng thức A2B2=(AB)(A+B))

=(xy9)(xy+9).

Câu 8 :

Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2 tại x = 94,5 và y = 4,5.

  • A
    8900.
  • B
    9000.
  • C
    9050.
  • D
    9100.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử rồi mới thay số vào tính.
Lời giải chi tiết :

x2+2x+1y2=(x2+2x+1)y2 (nhóm hạng tử)

=(x+1)2y2 (áp dụng hằng đẳng thức)

=(x+1y)(x+1+y)

Thay x = 94,5 và y = 4,5 vào biểu thức, ta được:

(94,5+14,5)(94,5+1+4,5)=91.100=9100

Câu 9 :

Nhân tử chung của biểu thức 30(42x)2+3x6 có thể là

  • A
    x+2.
  • B
    3(x2).
  • C
    (x2)2.
  • D
    (x+2)2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử để tìm nhân tử chung của biểu thức.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

30(42x)2+3x6=30(2x4)2+3(x2)=30.22(x2)+3(x2)=120(x2)2+3(x2)=3(x2)(40(x2)+1)=3(x2)(40x79)

Nhân tử chung có thể là 3(x2).

Câu 10 :

Thực hiện phép chia: (x5+x3+x2+1):(x3+1)

  • A
    x2+1.
  • B
    (x+1)2.
  • C
    x21.
  • D
    x2+x+1.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức x5+x3+x2+1 thành nhân tử rồi sau đó thực hiện phép chia.
Lời giải chi tiết :

x5+x3+x2+1=x3(x2+1)+x2+1=(x2+1)(x3+1)

nên

(x5+x3+x2+1):(x3+1)=(x2+1)(x3+1):(x3+1)=(x2+1)

Câu 11 :

Chox1 vàx2 là hai giá trị thỏa mãn 4(x5)2x(5x)=0. Khi đó x1+x2bằng

  • A
    5.
  • B
    7.
  • C
    3.
  • D
    -2.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung; sau đó giải phương trình để tìm x.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

4(x5)2x(5x)=04(x5)+2x(x5)=0(x5)(4+2x)=0[x5=04+2x=0[x=5x=2x1+x2=52=3

Câu 12 :

Chọn câu sai.

  • A
    x26x+9=(x3)2.
  • B
    x24+2xy+4y2=(x4+2y)2.
  • C
    x24+2xy+4y2=(x2+2y)2.
  • D
    4x24xy+y2=(2xy)2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
Lời giải chi tiết :
Ta có:

+) x26x+9=x22.3x+32=(x3)2 nên A đúng.

+) x24+2xy+4y2=(x2)2.2.x2.2y+(2y)2=(x2+2y)2 nên B sai, C đúng.

+) 4x24xy+y2=(2x)22.2x.y+y2=(2xy)2 nên D đúng.

Câu 13 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

x3+2x29x18=0(x3+2x2)(9x18)=0x2(x+2)9(x2)=0(x29)(x+2)=0(x3)(x+3)(x+2)=0[x3=0x+3=0x2=0[x=3x=3x=2

Câu 14 :

Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

  • A
    (3x2)(x+3)(x5).
  • B
    3(x2)(x+3)(x5).
  • C
    (3x2)(x3)(x+5).
  • D
    (x2)(3x+3)(x5).

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Lời giải chi tiết :
Theo đề ra ta có:

3x38x241x+30=3x32x26x2+4x45x+30=(3x32x2)(6x24x)(45x30)=x2(3x2)2x(3x2)15(3x2)=(x22x15)(3x2)=(x2+3x5x15)(3x2)=[(x2+3x)(5x+15)](3x2)=[x(x+3)5(x+3)](3x2)=(3x2)(x5)(x+3)

Câu 15 :

Cho (3x2+3x5)2(3x2+3x+5)2=mx(x+1) với mR. Chọn câu đúng

  • A
    m>59.
  • B
    m<0.
  • C
    m9.
  • D
    m là số nguyên tố.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Áp dụng hằng đẳng thức: A2B2=(AB)(A+B)
Lời giải chi tiết :

Ta có:

(3x2+3x5)2(3x2+3x+5)2=(3x2+3x53x23x5)(3x2+3x5+3x2+3x+5)=10(6x2+6x)=10.6x(x+1)=60x(x+1)=mx(x+1)m=60<0

Câu 16 :

Cho |x|<3. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x327x81

  • A
    A>1.
  • B
    A>0.
  • C
    A<0.
  • D
    A1.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử và sử dụng hằng đẳng thức.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

A=x4+3x327x81=(x481)+(3x327x)=(x29)(x2+9)+3x(x29)=(x29)(x2+3x+9)

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274274>0,x

|x|<3x2<9x29<0

A=(x29)(x2+3x+9)<0 khi |x|<3.

Câu 17 :

Tính nhanh B=5.101,550.0,15

  • A
    100.
  • B
    50.
  • C
    500.
  • D
    1000.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Biến đổi để phân tích đa thức thành nhân tử bằng đặt nhân tử chung.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

B=5.101,550.0,15=5.101,55.1,5=5(101,51,5)=5.100=500

Câu 18 :

Cho (3x2+6x18)2(3x2+6x)2=m(x+n)(x1). Khi đó mn bằng:

  • A
    mn=36.
  • B
    mn=36.
  • C
    mn=18.
  • D
    mn=18.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

(3x2+6x18)2(3x2+6x)2=(3x2+6x183x26x)(3x2+6x18+3x2+6x)=18(6x2+12x18)=18.6(x2+2x3)=108(x2+2x3)=108(x2x+3x3)=108[x(x1)+3(x1)]=108(x+3)(x1)

Khi đó, m = -108; n = 3 mn=1083=36

Câu 19 :

Cho x=20y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+2xy+y2

  • A
    B<8300.
  • B
    B>8500.
  • C
    B<0.
  • D
    B>8300.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.

Lời giải chi tiết :
Ta có:

B=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+2xy+y2=(x3+3x2y+3xy2+y3)+(x2+2xy+y2)=(x+y)3+(x+y)2=(x+y)2(x+y+1)

x=20y nên x+y=20. Thay x+y=20 vào B=(x+y)2(x+y+1) ta được:

B=(20)2(20+1)=400.21=8400.

Vậy B>8300 khi x=20y.

Câu 20 :

Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

  • A
    7.
  • B
    8.
  • C
    9.
  • D
    10.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức A2B2=(AB)(A+B).
Lời giải chi tiết :
Ta có:

Gọi hai số lẻ liên tiếp là 2k1;2k+1(kN)

Theo bài ra ta có:

(2k+1)2(2k1)2=4k2+4k+14k2+4k1=8k8,kN

Câu 21 :

Giá trị của x thỏa mãn 5x210x+5=0

  • A
    x=1.
  • B
    x=1.
  • C
    x=2.
  • D
    x=5.

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

5x210x+5=05(x22x+1)=0(x1)2=0x1=0x=1

Câu 22 :

Cho x24y22x4y=(x+my)(x2y+n) với m,nR. Tìm m và n.

  • A
    m=2,n=2
  • B
    m=2,n=2
  • C
    m=2,n=2
  • D
    m=2,n=2

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

x24y22x4y=(x24y2)(2x+4y)=(x2y)(x+2y)2(x+2y)=(x+2y)(x2y2)

Suy ra m = 2, n = -2

Câu 23 :

Tính giá trị của biểu thức A=(x1)(x2)(x3)+(x1)(x2)+x1 tại x=5.

  • A
    A=20.
  • B
    A=40.
  • C
    A=16.
  • D
    A=28.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

A=(x1)(x2)(x3)+(x1)(x2)+x1A=(x1)(x2)(x3)+(x1)(x2)+(x1)A=(x1)[(x2)(x3)+(x2)+1]A=(x1)[(x2)(x3+1)+1]A=(x1)[(x2)(x2)+1]A=(x1)[(x2)2+1]

Tại x = 5, ta có:

A=(51)[(52)2+1]=4.(32+1)=4.(9+1)=4.10=40

Câu 24 :

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn(2x5)24(x2)2=0?

  • A
    2.
  • B
    1.
  • C
    0.
  • D
    4.

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

(2x5)24(x2)2=0(2x5)2[2(x2)]2=0(2x5)2(2x4)2=0(2x5+2x4)(2x52x+4)=0(4x9).(1)=04x+9=04x=9x=94

Câu 25 :

Tính giá trị của biểu thức A=x6x4x(x3x) biết x3x=9

  • A
    A=0.
  • B
    A=9.
  • C
    A=27.
  • D
    A=81.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
Lời giải chi tiết :
Ta có:

A=x6x4x(x3x)=x3.x3x3.xx(x3x)=x3(x3x)x(x3x)=(x3x)(x3x)=(x3x)2

Với x3x=9, giá trị của biểu thức A=92=81

Câu 26 :

Cho biểu thức A=719+720+721. Khẳng định nào đúng cho biểu thức A.

  • A
    A không chia hết cho 7.
  • B
    A chia hết cho 2.
  • C
    A chia hết cho 57.
  • D
    A chia hết cho 114.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Phân tích biểu thức A thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
Lời giải chi tiết :

A=719+720+721=719+719.7+719.72=719.(1+7+72)=719.57

Do 7197719.577 (A sai)

Ta có 719 là số lẻ, 57 là số lẻ nên tích 719.57 là số lẻ 719.57 không chia hết cho 2. (B sai)

A chia hết cho 57. (C đúng)

A chia hết cho 57 nhưng A không chia hết cho 2 nên A không chia hết cho 57.2 = 114 (D sai)

Câu 27 :

Gọi x1;x2;x3 là các giá trị thỏa mãn 4(2x5)29(4x225)2=0. Khi đó x1+x2+x3 bằng

  • A
    3.
  • B
    1.
  • C
    53.
  • D

    52.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng hằng đẳng thức a2b2=(ab)(a+b) để phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết :

(2x5)29(4x225)2=0
4(2x5)29[(2x)252]2=0
4(2x5)29[(2x5)(2x+5)]2=0
4(2x5)29(2x5)2(2x+5)2=0
(2x5)2[49(2x+5)2]=0
(2x5)2[4(3(2x+5))2]=0
(2x5)2(22(6x+15)2)=0
(2x5)2(22(6x+15)2)=0
(2x5)2(2+6x+15)(26x15)=0
(2x5)2(6x+17)(6x13)=0
Suy ra x=52 hoặc x=176 hoặc x=136
Suy ra x1+x2+x3=52176+136=1517136=52

Câu 28 :

Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì

  • A
    a=b=c.
  • B
    a+b+c=1.
  • C
    a=b=c hoặc a+b+c=0.
  • D
    a=b=c hoặc a+b+c=1.

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Sử dụng đẳng thức đặc biệt a3+b3+c33abc=(a+b+c)(a2+b2+c2abbcac);
Lời giải chi tiết :

Từ đẳng thức đã cho suy ra a3+b3+c33abc=0

b3+c3=(b+c)(b2+c2bc)=(b+c)[(b+c)23bc]=(b+c)33bc(b+c)a3+b3+c33abc=a3+(b3+c3)3abc=a3+(b+c)33bc(b+c)3abc=(a+b+c)(a2a(b+c)+(b+c)2)[3bc(b+c)+3abc]=(a+b+c)(a2a(b+c)+(b+c)2)3bc(a+b+c)=(a+b+c)(a2a(b+c)+(b+c)23bc)=(a+b+c)(a2abac+b2+2bc+c23bc)=(a+b+c)(a2+b2+c2abacbc)

Do đó nếu a3+(b3+c3)3abc=0 thì a+b+c=0 hoặc a2+b2+c2abacbc=0

a2+b2+c2abacbc=[(ab)2+(ac)2+(bc)2]

Nếu (ab)2+(ac)2+(bc)2=0{ab=0bc=0ac=0a=b=c

Vậy a3+(b3+c3)=3abc thì a=b=c hoặc a+b+c=0.

 

close