Trắc nghiệm Bài 6: Cộng, trừ phân thức Toán 8 Chân trời sáng tạo

Đề bài

Câu 1 :

Với B0, kết quả của phép cộng AB+CB là:

  • A
    A.CB
  • B
    A+CB
  • C
    A+C2B
  • D
    A+CB2
Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng?

  • A
    ABCD=ACBD
  • B
    ABCD=ADBC
  • C
    ABCD=ADBCBD
  • D
    ABCD=ACBD
Câu 3 :

Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là:

  • A
    2x+1x+1
  • B
    12xx+1
  • C
    x+12x1
  • D
    x+112x
Câu 4 :

Thực hiện phép tính sau: x2x+24x+2(x2)

  • A
    x+2
  • B
    2x
  • C
    x
  • D
    x2
Câu 5 :

Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5A=x12

  • A
    3x292(3x+5)
  • B
    3x292(3x+5)
  • C
    3x2+92(3x+5)
  • D
    3x2+92(3x+5)
Câu 6 :

Phân thức 4xx21 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A
    x1x+1x+1x1
  • B
    2x1x+12x+1x1
  • C
    x+1x1x1x+1
  • D
    2x+1x12x1x+1
Câu 7 :

Phép tính 3x+21x29+2x+33x3 có kết quả là:

  • A
    2x3
  • B
    2x(x3)(x+3)
  • C
    2x+3
  • D
    2x3
Câu 8 :

Chọn câu đúng?

  • A
    xxy+yx+y+2y2x2y2=xyx+y
  • B
    12x+113x+2=x+1(2x+1)(3x+2)
  • C
    2x+36+x+19=3x+418
  • D
    3x1+2xx21=3x+5x21
Câu 9 :

Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1

  • A
    A=6x2+2x15(x1)(x2+x+1)
  • B
    A=6x2(x1)(x2+x+1)
  • C
    A=6x2+15(x1)(x2+x+1)
  • D
    A=6x215(x1)(x2+x+1)
Câu 10 :

Giá trị của biểu thức A=52x+2x32x1+4x2+38x24x với x=14 là:

  • A
    A=112
  • B
    A=132
  • C
    A=152
  • D
    A=172
Câu 11 :

Với x=2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x231x3

  • A
    B=12020
  • B
    B=1202000
  • C
    B=1200200
  • D
    B=120200
Câu 12 :

Tìm x, biết 2x+3+3x29=0(x±3)

  • A
    x=0
  • B
    x=12
  • C
    x=1
  • D
    x=32
Câu 13 :

Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=12
  • D
    A=99100
Câu 14 :

Cho x;y;z±1xy+yz+xz=1. Chọn câu đúng?

  • A
    x1x2+y1y2+z1z2=xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • B
    x1x2+y1y2+z1z2=3xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • C
    x1x2+y1y2+z1z2=4xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • D
    x1x2+y1y2+z1z2=xyz(x+y+z)(1x2)(1y2)(1z2)
Câu 15 :

Tìm các số A;B;C để 2x23x+12(x+3)3=A(x+3)3+B(x+3)2+Cx+3

  • A
    A=30;B=15;C=2
  • B
    A=39;B=15;C=2
  • C
    A=49;B=14;C=2
  • D
    A=39;B=14;C=2
Câu 16 :

Cho 3yx=6. Tính giá trị của biểu thức A=xy2+2x3yx6.

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4
Câu 17 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10(x+2)(3x)12(3x)(3+x)1(x+3)(x+2) tại x=34?

  • A
    0<A<1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=74
Câu 18 :

Rút gọn biểu thức A=ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc) ta được:

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=2
Câu 19 :

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A=6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1 có giá trị là một số nguyên.

  • A
    x=0
  • B
    x=1
  • C
    x=±1
  • D
    x{0;2}
Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A=3x3x24x24x12x33x24x+12 có giá trị là một số nguyên?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4
Câu 21 :

Rút gọn biểu thức A=32x2+2x+|2x1|x212x biết x>12;x1:

  • A
    12x(x1)
  • B
    12x(x+1)
  • C
    2(x1)(x+1)
  • D
    2x(x1)(x+1)
Câu 22 :

Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A=x3x1x2x+11x1+1x+1

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    -1
Câu 23 :

Cho 11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=...1x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là?

  • A
    16
  • B
    8
  • C
    4
  • D
    20
Câu 24 :

Cho a,b,cthỏa mãn abc=2023. Tính giá trị biểu thức sau: A=2023aab+2023a+2023+bbc+b+2023+cac+1+c.

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=2
Câu 25 :

Cho x2y+z+y2x+z+z2x+y=0x+y+z0. Tính giá trị của biểu thức A=xy+z+yx+z+zx+y.

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3
Câu 26 :

Cho ba số thực a,b,c đôi một phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)20
  • B
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)2=1
  • C
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)22
  • D
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)2>4

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Với B0, kết quả của phép cộng AB+CB là:

  • A
    A.CB
  • B
    A+CB
  • C
    A+C2B
  • D
    A+CB2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.

Lời giải chi tiết :

AB+CB=A+CB

Câu 2 :

Chọn khẳng định đúng?

  • A
    ABCD=ACBD
  • B
    ABCD=ADBC
  • C
    ABCD=ADBCBD
  • D
    ABCD=ACBD

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Quy đồng mẫu thức ABCD:

AB=ADBD;CD=BCBD

Do đó ABCD=ADBDBCBD=ADBCBD

Câu 3 :

Phân thức đối của phân thức 2x1x+1 là:

  • A
    2x+1x+1
  • B
    12xx+1
  • C
    x+12x1
  • D
    x+112x

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Lời giải chi tiết :

Phân thức đối của phân thức 2x1x+12x1x+1=12xx+1.

Câu 4 :

Thực hiện phép tính sau: x2x+24x+2(x2)

  • A
    x+2
  • B
    2x
  • C
    x
  • D
    x2

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.

Lời giải chi tiết :

x2x+24x+2=x24x+2=(x2)(x+2)x+2=(x2)(x+2):(x+2)(x+2):(x+2)=x21=x2

Câu 5 :

Tìm phân thức A thỏa mãn x+23x+5A=x12

  • A
    3x292(3x+5)
  • B
    3x292(3x+5)
  • C
    3x2+92(3x+5)
  • D
    3x2+92(3x+5)

Đáp án : C

Phương pháp giải :
 

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

x+23x+5A=x12A=x+23x+5x12=(x+2)22(3x+5)(x1)(3x+5)2(3x+5)=2x+42(3x+5)3x23x+5x52(3x+5)=(2x+4)(3x23x+5x5)2(3x+5)=(2x+4)(3x2+2x5)2(3x+5)=2x+43x22x+52(3x+5)=3x2+92(3x+5)

Câu 6 :

Phân thức 4xx21 là kết quả của phép tính nào dưới đây?

  • A
    x1x+1x+1x1
  • B
    2x1x+12x+1x1
  • C
    x+1x1x1x+1
  • D
    2x+1x12x1x+1

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A.

x1x+1x+1x1=(x1)2(x+1)2(x+1)(x1)=(x22x+1)(x2+2x+1)x21=x22x+1x22x1x21=4xx214xx21

B.

2x1x+12x+1x1=(2x1)(x1)(2x+1)(x+1)(x+1)(x1)=(2x2x2x+1)(2x2+x+2x+1)x21=(2x23x+1)(2x2+3x+1)x21=2x23x+12x23x1x21=6xx214xx21

C.

x+1x1x1x+1=(x+1)2(x1)2(x1)(x+1)=(x2+2x+1)(x22x+1)x21=x2+2x+1x2+2x1x21=4xx21

D.

2x+1x12x1x+1=(2x+1)(x+1)(2x1)(x1)(x+1)(x1)=(2x2+x+2x+1)(2x2x2x+1)x21=(2x2+3x+1)(2x23x+1)x21=2x2+3x+12x2+3x1x21=6xx214xx21

Vậy phân thức 4xx21 là kết quả của phép tính x+1x1x1x+1

Câu 7 :

Phép tính 3x+21x29+2x+33x3 có kết quả là:

  • A
    2x3
  • B
    2x(x3)(x+3)
  • C
    2x+3
  • D
    2x3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Thay phép trừ bằng phép cộng với phân thức đối.

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

3x+21x29+2x+33x3=3x+21(x3)(x+3)+2x+3+3x3=3x+21(x3)(x+3)+2(x3)(x+3)(x3)+3(x+3)(x3)(x+3)=3x+21+2(x3)3(x+3)(x3)(x+3)=3x+21+2x63x9(x3)(x+3)=2x+6(x3)(x+3)=2(x+3)(x3)(x+3)=2x3

Câu 8 :

Chọn câu đúng?

  • A
    xxy+yx+y+2y2x2y2=xyx+y
  • B
    12x+113x+2=x+1(2x+1)(3x+2)
  • C
    2x+36+x+19=3x+418
  • D
    3x1+2xx21=3x+5x21

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng  mẫu thức vừa tìm được.

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A.

xxy+yx+y+2y2x2y2=xxy+yx+y+2y2(xy)(x+y)=x(x+y)(xy)(x+y)+y(xy)(xy)(x+y)+2y2(xy)(x+y)=x2+xy+xyy2+2y2(xy)(x+y)=x2+2xy+y2(xy)(x+y)=(x+y)2(xy)(x+y)=x+yxyxyx+y

B.

12x+113x+2=3x+2(2x+1)(3x+2)2x+1(2x+1)(3x+2)=(3x+2)(2x+1)(2x+1)(3x+2)=3x+22x1(2x+1)(3x+2)=x+1(2x+1)(3x+2)

C.

2x+36+x+19=3(2x+3)18+2(x+1)18=6x+918+2x+218=6x+9+2x+218=8x+11183x+418

D.

3x1+2xx21=3x1+2x(x1)(x+1)=3(x+1)(x1)(x+1)+2x(x1)(x+1)=3x+3(x1)(x+1)+2x(x1)(x+1)=3x+3+2x(x1)(x+1)=5x+3(x1)(x+1)3x+5x21

Câu 9 :

Rút gọn biểu thức sau: A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1

  • A
    A=6x2+2x15(x1)(x2+x+1)
  • B
    A=6x2(x1)(x2+x+1)
  • C
    A=6x2+15(x1)(x2+x+1)
  • D
    A=6x215(x1)(x2+x+1)

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng  mẫu thức vừa tìm được.

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A=2x2+x3x31x5x2+x+17x1=2x2+x3x31(x5x2+x+1+7x1)=2x2+x3(x1)(x2+x+1)[(x5)(x1)(x2+x+1)(x1)+7(x2+x+1)(x2+x+1)(x1)]=2x2+x3(x1)(x2+x+1)[x25xx+5(x2+x+1)(x1)+7x2+7x+7(x2+x+1)(x1)]=2x2+x3(x1)(x2+x+1)x25xx+5+7x2+7x+7(x1)(x2+x+1)=2x2+x3(x1)(x2+x+1)8x2+x+12(x1)(x2+x+1)=(2x2+x3)(8x2+x+12)(x1)(x2+x+1)=2x2+x38x2x12(x1)(x2+x+1)=6x215(x1)(x2+x+1)

Câu 10 :

Giá trị của biểu thức A=52x+2x32x1+4x2+38x24x với x=14 là:

  • A
    A=112
  • B
    A=132
  • C
    A=152
  • D
    A=172

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng  mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A=52x+2x32x1+4x2+38x24x=52x+2x32x1+4x2+34x(2x1)=5.2(2x1)4x(2x1)+4x(2x3)4x(2x1)+4x2+34x(2x1)=20x104x(2x1)+8x212x4x(2x1)+4x2+34x(2x1)=20x10+8x212x+4x2+34x(2x1)=12x2+8x74x(2x1)=12x26x+14x74x(2x1)=6x(2x1)+7(2x1)4x(2x1)=(6x+7)(2x1)4x(2x1)=6x+74x

Với x=14 ta có: A=614+7414=32+71=32+7=32+142=172

Câu 11 :

Với x=2023 hãy tính giá trị của biểu thức: B=1x231x3

  • A
    B=12020
  • B
    B=1202000
  • C
    B=1200200
  • D
    B=120200

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi trừ các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

B=1x231x3=x3(x23)(x3)x23(x23)(x3)=(x3)(x23)(x23)(x3)=x3x+23(x23)(x3)=20(x23)(x3)

Với x=2023, ta có: B=20(202323)(20233)=202000.2020=2020.100.2020=1100.2020=1202000

Câu 12 :

Tìm x, biết 2x+3+3x29=0(x±3)

  • A
    x=0
  • B
    x=12
  • C
    x=1
  • D
    x=32

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng  mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

2x+3+3x29=2x+3+3(x3)(x+3)=2(x3)(x3)(x+3)+3(x3)(x+3)=2(x3)+3(x3)(x+3)=2x6+3(x3)(x+3)=2x3(x3)(x+3)

2x+3+3x29=02x3(x3)(x+3)=02x3=02x=3x=32

Câu 13 :

Tính tổng sau: A=11.2+12.3+13.4+...+199.100

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=12
  • D
    A=99100

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức 1n(n+1)=1n1n+1

Lời giải chi tiết :

A=11.2+12.3+13.4+...+199.100=(112)+(1213)+(1314)+...+(1991100)=112+1213+1314+...+1991100=11100=99100

Câu 14 :

Cho x;y;z±1xy+yz+xz=1. Chọn câu đúng?

  • A
    x1x2+y1y2+z1z2=xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • B
    x1x2+y1y2+z1z2=3xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • C
    x1x2+y1y2+z1z2=4xyz(1x2)(1y2)(1z2)
  • D
    x1x2+y1y2+z1z2=xyz(x+y+z)(1x2)(1y2)(1z2)

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng  mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

x1x2+y1y2+z1z2=x(1y2)(1z2)+y(1x2)(1z2)+z(1x2)(1y2)(1x2)(1y2)(1z2)=x(1y2z2+y2z2)+y(1x2z2+x2z2)+z(1x2y2+x2y2)(1x2)(1y2)(1z2)=xxy2xz2+xy2z2+yx2yyz2+x2yz2+zx2zy2z+x2y2z(1x2)(1y2)(1z2)=(xx2yx2z)+(yxy2y2z)+(zxz2yz2)+(xy2z2+x2yz2+x2y2z)(1x2)(1y2)(1z2)=x(1xyxz)+y(1xyyz)+z(1xzyz)+xyz(yz+xz+xy)(1x2)(1y2)(1z2)=x.yz+y.xz+z.xy+xyz.1(1x2)(1y2)(1z2)=4xyz(1x2)(1y2)(1z2)

Câu 15 :

Tìm các số A;B;C để 2x23x+12(x+3)3=A(x+3)3+B(x+3)2+Cx+3

  • A
    A=30;B=15;C=2
  • B
    A=39;B=15;C=2
  • C
    A=49;B=14;C=2
  • D
    A=39;B=14;C=2

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính tổng A(x+3)3+B(x+3)2+C(x+3)3 sau đó đồng nhất hệ số.

Lời giải chi tiết :

A(x+3)3+B(x+3)2+C(x+3)3=A+B(x+3)+C(x+3)2(x+3)3=A+B(x+3)+C(x2+6x+9)(x+3)3=A+Bx+3B+Cx2+6Cx+9C(x+3)3=Cx2+(B+6C)x+(A+3B+9C)(x+3)3

2x23x+12(x+3)3=A(x+3)3+B(x+3)2+Cx+3{C=2B+6C=3A+3B+9C=12{A=39B=15C=2

Câu 16 :

Cho 3yx=6. Tính giá trị của biểu thức A=xy2+2x3yx6.

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Từ điều kiện 3yx=6 thay x=3y6 vào biểu thức A=xy2+2x3yx6 sau đó rút gọn biểu thức A.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3yx=6 suy ra x=3y6

Thay x=3y6 vào A=xy2+2x3yx6 ta được:

A=3y6y2+2(3y6)3y3y66=3(y2)y2+6y123y3y12=3+3y123y12=3+1=4

Câu 17 :

Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=10(x+2)(3x)12(3x)(3+x)1(x+3)(x+2) tại x=34?

  • A
    0<A<1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=74

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Thay phép trừ bằng phép cộng với phân thức đối.

Lời giải chi tiết :

A=10(x+2)(3x)12(3x)(3+x)1(x+3)(x+2)=10(x+2)(3x)[12(3x)(3+x)+1(x+3)(x+2)]=10(x+2)(3x)[12(x+2)+(3x)(3x)(x+3)(x+2)]=10(x+2)(3x)[12x+24+3x(3x)(x+3)(x+2)]=10(x+2)(3x)11x+27(3x)(x+3)(x+2)=10(x+3)(3x)(x+2)(x+3)11x+27(3x)(x+2)(x+3)=10(x+3)(11x+27)(3x)(x+2)(x+3)=10x+3011x27(3x)(x+2)(x+3)=x+3(3x)(x+2)(x+3)=1(x+2)(x+3)

Tại x=34 ta có A=1(34+2)(34+3)=15494=14516=1645

Vậy 0<A<1.

Câu 18 :

Rút gọn biểu thức A=ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc) ta được:

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=2

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A=ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc)=ab(ab)+bc(bc)+ac(ca)(ab)(bc)(ca)=ab(ab)+bc(bc)+ac(cb+ba)(ab)(bc)(ca)=(abac)(ab)+(bcac)(bc)(ab)(bc)(ca)=a(bc)(ab)c(ab)(bc)(ab)(bc)(ca)=(ac)(ab)(bc)(ab)(bc)(ca)=1

Câu 19 :

Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A=6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1 có giá trị là một số nguyên.

  • A
    x=0
  • B
    x=1
  • C
    x=±1
  • D
    x{0;2}

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Rút gọn biểu thức A=6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1 sau đó tìm giá trị nguyên của x mẫu thức là ước của tử thức.

Lời giải chi tiết :

A=6x2+8x+7x31+xx2+x+16x1=6x2+8x+7(x1)(x2+x+1)+xx2+x+16x1=6x2+8x+7+x(x1)6(x2+x+1)(x1)(x2+x+1)=6x2+8x+7+x2x6x26x6(x1)(x2+x+1)=x2+x+1(x1)(x2+x+1)=1x1

Để AZ1x1Z(x1)U(1)={±1}

[x1=1x1=1[x=0x=2(t/mx1)

Câu 20 :

Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức A=3x3x24x24x12x33x24x+12 có giá trị là một số nguyên?

  • A
    1
  • B
    2
  • C
    3
  • D
    4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thay phép trừ bằng phép cộng với phân thức đối.

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: {x304x20x33x24x+120{x3x±2

A=3x3x24x24x12x33x24x+12=3x3x24x24x12x2(x3)4(x3)=3x3+x2x244x12(x24)(x3)=3(x24)+x2(x3)(4x12)(x3)(x24)=3x212+x33x24x+12(x3)(x24)=x34x(x3)(x24)=x(x24)(x3)(x24)=xx3=1+3x3

Để AZ3x3Z(x3)U(3)={±1;±3}

[x3=3x3=1x3=1x3=3[x=0(t/m)x=2(kot/m)x=4(t/m)x=6(t/m)

Vậy có 3 giá trị của x để biểu thức A=3x3x24x24x12x33x24x+12 có giá trị là một số nguyên.

Câu 21 :

Rút gọn biểu thức A=32x2+2x+|2x1|x212x biết x>12;x1:

  • A
    12x(x1)
  • B
    12x(x+1)
  • C
    2(x1)(x+1)
  • D
    2x(x1)(x+1)

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

A=32x2+2x+|2x1|x212x=32x(x+1)+2x1(x1)(x+1)2x=3(x1)+2x(2x1)4(x1)(x+1)2x(x1)(x+1)=3x3+4x22x4x2+42x(x1)(x+1)=x+12x(x1)(x+1)=12x(x1)

Câu 22 :

Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A=x3x1x2x+11x1+1x+1

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    -1

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn trừ hai phân thức có cùng mẫu thức ta trừ các tử thức và giữ nguyên mẫu thức.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: {x10x+10{x1x1

A=x3x1x2x+11x1+1x+1=(x3x11x1)(x2x+11x+1)=x31x1x21x+1=(x1)(x2+x+1)x1(x1)(x+1)x+1=(x2+x+1)(x1)=x2+x+1x+1=x2+2

Ta có x20xx2+22x hay A2

Dấu “=” xảy ra x2=0x=0

Vậy MinA=0 khi x=0.

Câu 23 :

Cho 11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=...1x16. Số thích hợp điền vào chỗ trống là?

  • A
    16
  • B
    8
  • C
    4
  • D
    20

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Muốn cộng các phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.

Lời giải chi tiết :

11x+11+x+21+x2+41+x4+81+x8=1+x+1x(1x)(1+x)+21+x2+41+x4+81+x8=21x2+21+x2+41+x4+81+x8=2(1+x2)+2(1x2)(1x2)(1+x2)+41+x4+81+x8=41x4+41+x4+81+x8=4(1+x4)+4(1x4)(1x4)(1+x4)+81+x8=81x8+81+x8=8(1+x8)+8(1x8)(1x8)(1+x8)=161x16

Câu 24 :

Cho a,b,cthỏa mãn abc=2023. Tính giá trị biểu thức sau: A=2023aab+2023a+2023+bbc+b+2023+cac+1+c.

  • A
    A=1
  • B
    A=0
  • C
    A=1
  • D
    A=2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Thay 2023=abc vào biểu thức A sau đó rút gọn biểu thức A.

Lời giải chi tiết :

Thay 2023=abc vào biểu thức A ta được:

2023aab+2023a+2023+bbc+b+2023+cac+1+c=a2bcab+a2bc+abc+bbc+b+abc+cac+1+c=a2bcab(1+ac+c)+bb(c+1+ac)+cac+1+c=ac1+ac+c+1c+1+ac+cac+1+c=1

Câu 25 :

Cho x2y+z+y2x+z+z2x+y=0x+y+z0. Tính giá trị của biểu thức A=xy+z+yx+z+zx+y.

  • A
    0
  • B
    1
  • C
    2
  • D
    3

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Từ điều kiện x2y+z+y2x+z+z2x+y=0 dễ dàng có được x+y+z=x+y+z+0=x+y+z+x2y+z+y2x+z+z2x+y.

Lời giải chi tiết :

x+y+z=x+y+z+0=x+y+z+x2y+z+y2x+z+z2x+y=(x+x2y+z)+(y+y2x+z)+(z+z2x+y)=x(1+xy+z)+y(1+yx+z)+z(1+zx+y)=x(x+y+zy+z)+y(x+y+zx+z)+z(x+y+zx+y)=(x+y+z)(xy+z+yx+z+zx+y)x+y+z=(x+y+z)(xy+z+yx+z+zx+y)(xy+z+yx+z+zx+y)=1

Câu 26 :

Cho ba số thực a,b,c đôi một phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)20
  • B
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)2=1
  • C
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)22
  • D
    a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)2>4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Sử dụng công thức ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc)=1.

Lời giải chi tiết :

a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)2=(abc)2+(bca)2+(cab)2=(abc+bca+cab)22[ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ca(ab)(bc)]2[ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ca(ab)(bc)]

(Vì (abc+bca+cab)20a,b,c đôi một khác nhau)

ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ac(ab)(bc)

=ab(ab)+bc(bc)+ac(ca)(ab)(bc)(ca)=ab(ab)+bc(bc)+ac(cb+ba)(ab)(bc)(ca)=(abac)(ab)+(bcac)(bc)(ab)(bc)(ca)=a(bc)(ab)c(ab)(bc)(ab)(bc)(ca)=(ac)(ab)(bc)(ab)(bc)(ca)=1

a2(bc)2+b2(ca)2+c2(ab)22[ab(bc)(ca)+bc(ca)(ab)+ca(ab)(bc)]=(2)(1)=2

close