Phonetics - Trang 3 Unit 7 VBT tiếng anh 9 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.

  (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)

1. A. simmer                            B. grill
    C. whisk                              D. slice

 

2.  A. cube                               B. tunnel
     C. manual                           D. purée

 


3. A. grate                               B. staple
    C. citadel                             D. occasion

 

4. A. spread                             B. measure
    C. breath                             D. break

 

5. A. delicious                          B. lemon
    C. pepper                               D. vegetable

Lời giải chi tiết:

1.

Lời giải:

Simmer /ˈsɪm.ər/

Grill /ɡrɪl/

Whisk /wɪsk/

Slice /slaɪs/

Câu D được đọc là /aɪ / còn lại là /ɪ/

Đáp án: D

 

2.  

Lời giải:

Cube /kjuːb/

Tunnel /ˈtʌn.əl/

Manual /ˈmæn.ju.əl/

Purée /ˈpjʊə.reɪ/ 

 


3. 

Lời giải:

Grate /ɡrt/

Staple /ˈsteɪ.pəl/ 

Citadel /ˈsɪt.ə.del/ 

Occasion /əˈkeɪ.ʒən/

Câu C được đọc là / ə / còn lại là /eɪ/

Đáp án: C

 

4. 

Lời giải:

Spread /spred/

Measure /ˈmeʒ.ər/

Breath /breθ/

Break /breɪk/

Câu D được đọc là /eɪ / còn lại là /e /

Đáp án: D

 

5. 

Lời giải:

Delicious /dɪˈlɪʃ.əs/

Lemon /ˈlem.ən/

Pepper /ˈpep.ər/

Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/

Câu A được đọc là /ɪ / còn lại là /e /

Đáp án: A

Bài 2

Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.

( Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

 

1. A. garnish                            B. shallot
    C. sprinkle                           D. starter

 

2. A. tender                             B. simmer
    C. salad                               D. arrange

 

3. A. ingredient                       B. celery
    C. versatile                          D. favorite

 

4. A. mayonnaise                      B. cucumber

    C. salami                               D. tomato

 

5. A. marinate                            B. recipe
    C. nutritious                                       D. healthily

Lời giải chi tiết:

1. 

Lời giải:

Garnish /ˈɡɑː.nɪʃ/

Shallot /ʃəˈlɒt/

Sprinkle /ˈsprɪŋ.kəl/

Starter /ˈstɑː.tər/

Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: B

 

2. 

Lời giải:

Tender /ˈten.dər

Simmer /ˈsɪm.ər/

Salad /ˈsæl.əd/

Arrange /əˈreɪndʒ/

Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: D

 

3. 

Lời giải:

Ingredient /ɪnˈɡriː.di.ənt/

celery /ˈsel.ər.i/

versatile /ˈvɜː.sə.taɪl/

favorite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: A

 

4. 

Lời giải:

Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/

Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/

Salami /səˈlɑː.mi/

Tomato /təˈmɑː.təʊ/ 

 

5. 

Lời giải:

Marinate /ˈmærɪneɪt/

Recipe /ˈresəpi/

Nutritious /nuˈtrɪʃəs/

Healthily /ˈhelθɪli/      

Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết 1

Đáp án: C

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close