Phonetics - Trang 17 Unit 3 VBT tiếng anh 9 mớiFind the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. (Tìm từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.) 1. A. calm B. fabulous C. asset D. handicraft 2. A. metro B. conduct C. grow D. mould 3. A. helpline B. remind C. artisan D. reliable 4. A. tense B. stress C. effect D. resolve 5. A. preserve B. sculpture C. skill D. risk Lời giải chi tiết: 1. A. calm B. fabulous C. asset D. handicraft Lời giải: calm /kɑːm/ fabulous /ˈfæbjələs/ asset /ˈæset/ handicraft /ˈhændikræft/ Câu A “a” được phát âm là /ɑː/, còn lại được phát âm là /æ/. Đáp án: A 2. A. metro B. conduct C. grow D. mould Lời giải: metro /ˈmetroʊ/ conduct /kənˈdʌkt/ grow /ɡroʊ/ mould /moʊld/ Câu B “o” được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm là /oʊ/. Đáp án: B 3. A. helpline B. remind C. artisan D. reliable Lời giải: helpline /ˈhelplaɪn/ remind /rɪˈmaɪnd/ artisan /ˈɑːrtəzn/ reliable /rɪˈlaɪəbl/ Câu C “i” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm là /aɪ/. Đáp án: C 4. A. tense B. stress C. effect D. resolve Lời giải: tense /tens/ stress /stres/ effect /ɪˈfekt/ resolve /rɪˈzɑːlv/ Câu D “e” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm là /e/. Đáp án: D 5. A. preserve B. sculpture C. skill D. risk Lời giải: preserve /prɪˈzɜːrv/ sculpture /ˈskʌlptʃər/ skill /skɪl/ risk /rɪsk/ Câu A “s” được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm là /s/ Đáp án: A Bài 2 Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. (Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại.) 1. A. adolescent B. adulthood C. cognitive D. concentrate 2. A. confident B. delighted C. depressed D. embarrassed 3. A. emergency B. frustrated C. independence D. decision 4. A. relaxed B. worried C. wander D. dweller 5. A. discipline B. determine C. cultural D. indicator Lời giải chi tiết: 1. A. adolescent B. adulthood C. cognitive D. concentrate Lời giải: adolescent /ˌædəˈlesnt/ adulthood /ˈæd.ʌlt.hʊd/ cognitive /ˈkɑːɡnətɪv/ concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết đầu Đáp án: A 2. A. confident B. delighted C. depressed D. embarrassed Lời giải: confident /ˈkɑːnfɪdənt/ delighted /dɪˈlaɪtɪd/ depressed /dɪˈprest/ embarrassed /ɪmˈbærəst/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết đầu, còn lại rơi vào âm tiết 2. Đáp án: A 3. A. emergency B. frustrated C. independence D. decision Lời giải: emergency /iˈmɜːrdʒənsi/ frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/ independence /ˌɪndɪˈpendəns/ decision /dɪˈsɪʒn/ Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2 Đáp án: C 4. A. relaxed B. worried C. wander D. dweller Lời giải: relaxed /rɪˈlækst/ worried /ˈwɜːrid/ wander /ˈwɑːndər/ dweller /ˈdwelər/ Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết đầu. Đáp án: A 5. A. discipline B. determine C. cultural D. indicator Lời giải: discipline /ˈdɪsəplɪn/ determine /dɪˈtɜːrmɪn/ cultural /ˈkʌltʃərəl/ indicator /ˈɪndɪkeɪtər/ Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết đầu. Đáp án: B Loigiaihay.com
Quảng cáo
|