Giải mục 3 trang 85, 86 SGK Toán 10 tập 2 - Kết nối tri thứcCó ba hộp A, B, C. Hộp A có chứa ba thẻ mang số 1, số 2 và số 3. Hộp B chứa hai thẻ mang số 2 và số 3. Hộp C chứa hai thẻ mang số 1 và số 2. Từ mỗi hộp ta rút ra ngẫu nhiên một thẻ. Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 10 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
HĐ3 Cho E là một biến cố và ΩΩ là không gian mẫu. Tính n(¯E¯¯¯¯E) theo n(ΩΩ) và n(E). Lời giải chi tiết: Ta có n(¯E)=n(Ω)−n(E)n(¯¯¯¯E)=n(Ω)−n(E). Luyện tập 4 Có ba hộp A, B, C. Hộp A có chứa ba thẻ mang số 1, số 2 và số 3. Hộp B chứa hai thẻ mang số 2 và số 3. Hộp C chứa hai thẻ mang số 1 và số 2. Từ mỗi hộp ta rút ra ngẫu nhiên một thẻ. a) Vẽ sơ đồ hình cây để mô tả các phần tử của không gian mẫu. b) Gọi M là biến cố: “Trong ba thẻ rút ra có ít nhất một thẻ số 1". Biến cố ¯M¯¯¯¯¯¯M là tập con nào của không gian mẫu? c) Tính P(M) và P(¯M¯¯¯¯¯¯M). Lời giải chi tiết: a) Vẽ sơ đồ cây ba tầng. b) Chuyển qua biến cố đối: Từ sơ đồ cây xác định không gian mẫu và biến cố ¯M¯¯¯¯¯¯M: “Trong ba thẻ rút ra không có thẻ số 1”. ¯M={222;232;322;332}c,n(¯M)=4P(¯M)=n(¯M)n(Ω)=412=13⇒P(M)=1−P(¯M)=1−13=23¯¯¯¯¯¯M={222;232;322;332}c,n(¯¯¯¯¯¯M)=4P(¯¯¯¯¯¯M)=n(¯¯¯¯¯¯M)n(Ω)=412=13⇒P(M)=1−P(¯¯¯¯¯¯M)=1−13=23 Vận dụng Giải bài toán trong tình huống mở đầu. Lời giải chi tiết: Ta có P(F)=n(F)n(Ω)=1C645=18145060P(F)=n(F)n(Ω)=1C645=18145060 và P(G)=n(G)n(Ω)=234C645=391357510P(G)=n(G)n(Ω)=234C645=391357510.
Quảng cáo
|