🔥 GIẢM 58% HỌC PHÍ, CÒN 50 SUẤT LUYỆN ĐỀ BÁM SÁT CẤU TRÚC TỪNG TỈNH
Giải bài tập 4.1 trang 73 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thứcCho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết: a) AB = 8 cm, BC = 17 cm; b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm. Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - KHTN Quảng cáo
Đề bài Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính các tỉ số lượng giác sin, cosin, tang, cotang của các góc nhọn B và C khi biết: a) AB = 8 cm, BC = 17 cm; b) AC = 0,9 cm, AB = 1,2 cm. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng các tỉ số lượng giác để giải. Lời giải chi tiết a) Tam giác ABC vuông tại A nên ta có: BC2=AB2+AC2BC2=AB2+AC2 (Định lý Pythagore) Thay số ta có 172=82+AC2172=82+AC2 hay AC2=172−82=225AC2=172−82=225 suy ra AC=15AC=15 cm (vì AC>0AC>0) Ta có: sinˆB=cosˆC=ACBC=1517sinˆB=cosˆC=ACBC=1517 cosˆB=sinˆC=ABBC=817cosˆB=sinˆC=ABBC=817 tanˆB=cotˆC=ACAB=158tanˆB=cotˆC=ACAB=158 cotˆB=tanˆC=ABAC=815cotˆB=tanˆC=ABAC=815 b) Tam giác ABC vuông tại A nên ta có: BC2=AB2+AC2BC2=AB2+AC2 (Định lý Pythagore) Thay số ta có BC2=1,22+0,92=2,25BC2=1,22+0,92=2,25 hay CB=√2,25=1,5CB=√2,25=1,5 cm (vì BC>0BC>0) Ta có: sinˆB=cosˆC=ACBC=0,91,5=35sinˆB=cosˆC=ACBC=0,91,5=35 cosˆB=sinˆC=ABBC=1,21,5=45cosˆB=sinˆC=ABBC=1,21,5=45 tanˆB=cotˆC=ACAB=0,91,2=34tanˆB=cotˆC=ACAB=0,91,2=34 cotˆB=tanˆC=ABAC=1,20,9=43cotˆB=tanˆC=ABAC=1,20,9=43
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|