Quảng cáo
  • Mục 1 trang 49, 50

    Tính và so sánh: \(\sqrt {100} .\sqrt 4 \) và \(\sqrt {100.4} .\)

    Xem chi tiết
  • Mục 2 trang 50, 51

    Tính và so sánh: \(\sqrt {100} :\sqrt 4 \) và \(\sqrt {100:4} .\)

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo
  • Bài 3.7 trang 51

    Tính: a) \(\sqrt {12} .\left( {\sqrt {12} + \sqrt 3 } \right);\) b) \(\sqrt 8 .\left( {\sqrt {50} - \sqrt 2 } \right);\) c) \({\left( {\sqrt 3 + \sqrt 2 } \right)^2} - 2\sqrt 6 .\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3.8 trang 51

    Rút gọn biểu thức \(\sqrt {2\left( {{a^2} - {b^2}} \right)} .\sqrt {\frac{3}{{a + b}}} \) (với \(a \ge b > 0\)) .

    Xem chi tiết
  • Bài 3.9 trang 51

    Tính: a) \(\sqrt {99} :\sqrt {11} ;\) b) \(\sqrt {7,84} ;\) c) \(\sqrt {1815} :\sqrt {15} .\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3.10 trang 51

    Rút gọn \(\frac{{ - 3\sqrt {16a} + 5a\sqrt {16a{b^2}} }}{{2\sqrt a }}\) (với \(a > 0,b > 0).\)

    Xem chi tiết
  • Bài 3.11 trang 51

    Kích thước màn hình ti vi hình chữ nhật được xác định bởi độ dài đường chéo. Một loại ti vi có tỉ lệ hai cạnh màn hình là 4:3. a) Gọi x (inch) là chiều rộng của màn hình tivi. Viết công thức tính độ dài đường chéo d (inch) của màn hình ti vi theo x. b) Tính chiều rộng và chiều dài (theo centimet) của màn hình ti vi loại 40 inch.

    Xem chi tiết