1. Căn bậc ba Khái niệm căn bậc ba của một số thực
Xem chi tiếtKí hiệu V là thể tích của hình lập phương với cạnh x. Hãy thay dấu “?” trong bảng sau bằng các giá trị thích hợp.
Xem chi tiếta) Tính giá trị của căn thức (sqrt[3]{{5x - 1}}) tại (x = 0) và tại (x = - 1,4.) b) Rút gọn biểu thức (sqrt[3]{{{x^3} - 3{x^2} + 3x - 1}}.)
Xem chi tiếtTính: a) (sqrt[3]{{216}};) b) (sqrt[3]{{ - 512}};) c) (sqrt[3]{{ - 0,001}};) d) (sqrt[3]{{1,331}}.)
Xem chi tiếtSử dụng MTCT, tính các căn bậc ba sau đây (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) : a) (sqrt[3]{{2,1}};) b) (sqrt[3]{{ - 18}};) c) (sqrt[3]{{ - 28}};) d) (sqrt[3]{{0,35}}.)
Xem chi tiếtMột người thợ muốn làm một thùng tôn hình lập phương có thể tích bằng (730,d{m^3}.) Em hãy ước lượng chiều dài cạnh thùng khoảng bao nhiêu dm?
Xem chi tiếtRút gọn các biểu thức sau: a) (sqrt[3]{{{{left( {1 - sqrt 2 } right)}^3}}};) b) (sqrt[3]{{{{left( {2sqrt 2 + 1} right)}^3}}};) c) ({left( {sqrt[3]{{sqrt 2 + 1}}} right)^3}.)
Xem chi tiếtRút gọn rồi tính giá trị của biểu thức (sqrt[3]{{27{x^3} - 27{x^2} + 9x - 1}}) tại (x = 7.)
Xem chi tiết