Giải bài tập 3.20 trang 59 SGK Toán 9 tập 1 - Kết nối tri thứcTrục căn thức ở mẫu: a) (frac{{4 + 3sqrt 5 }}{{sqrt 5 }};) b) (frac{1}{{sqrt 5 - 2}};) c) (frac{{3 + sqrt 3 }}{{1 - sqrt 3 }};) d) (frac{{sqrt 2 }}{{sqrt 3 + sqrt 2 }}.) Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 9 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - KHTN Quảng cáo
Đề bài Trục căn thức ở mẫu: a) 4+3√5√5;4+3√5√5; b) 1√5−2;1√5−2; c) 3+√31−√3;3+√31−√3; d) √2√3+√2.√2√3+√2. Video hướng dẫn giải Phương pháp giải - Xem chi tiết Ta có A√B=A√BBA√B=A√BB; C√A+√B=C(√A−√B)A−BC√A+√B=C(√A−√B)A−B; C√A−B=C(√A+B)(√A−B)(√A+B)C√A−B=C(√A+B)(√A−B)(√A+B);CA−√B=C(A−√B)(A−√B)(A+√B)CA−√B=C(A−√B)(A−√B)(A+√B) Chú ý nếu biểu thức rút gọn được thì ta rút gọn trước khi trục căn thức. Lời giải chi tiết a) 4+3√5√5=(4+3√5)√5√5.√5=4√5+1554+3√5√5=(4+3√5)√5√5.√5=4√5+155 b) 1√5−2=1.(√5+2)(√5−2)(√5+2)=√5+25−4=√5+21√5−2=1.(√5+2)(√5−2)(√5+2)=√5+25−4=√5+2 c) 3+√31−√33+√31−√3=(3+√3)(1+√3)(1−√3)(1+√3)=(3+√3)(1+√3)(1−√3)(1+√3)=3+3√3+√3+√321−3=3+3√3+√3+√321−3=6+4√3−2=6+4√3−2=−3−2√3=−3−2√3 d) √2√3+√2=√2(√3−√2)(√3+√2)(√3−√2)=√6−23−2=√6−2√2√3+√2=√2(√3−√2)(√3+√2)(√3−√2)=√6−23−2=√6−2
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|