GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 5 trang 6 SBT toán 9 tập 1Giải bài 5 trang 6 sách bài tập toán 9. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) 2 và... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi) LG a 2 và √2+1;√2+1; Phương pháp giải: Áp dụng: Với a≥0a≥0; b≥0b≥0 ta có: a<b⇔√a<√b.a<b⇔√a<√b. Lời giải chi tiết: Ta có : 1<2⇒√1<√2⇒1<√21<2⇒√1<√2⇒1<√2 Suy ra : 1+1<√2+11+1<√2+1 Vậy 2<√2+1.2<√2+1. LG b 1 và √3−1;√3−1; Phương pháp giải: Áp dụng: Với a≥0a≥0; b≥0b≥0 ta có: a<b⇔√a<√b.a<b⇔√a<√b. Lời giải chi tiết: Ta có: 4>3⇒√4>√3⇒2>√34>3⇒√4>√3⇒2>√3 Suy ra: 2−1>√3−12−1>√3−1 Vậy 1>√3−1.1>√3−1. LG c 2√312√31 và 10; Phương pháp giải: Áp dụng: Với a≥0a≥0; b≥0b≥0 ta có: a<b⇔√a<√b.a<b⇔√a<√b. Lời giải chi tiết: Ta có : 31>25⇒√31>√25⇒√31>531>25⇒√31>√25⇒√31>5 Suy ra: 2.√31>2.52.√31>2.5 Vậy 2√31>10.2√31>10. LG d −3√11−3√11 và −12−12. Phương pháp giải: Áp dụng: Với a≥0a≥0; b≥0b≥0 ta có: a<b⇔√a<√b.a<b⇔√a<√b. Lời giải chi tiết: Ta có: 11<16⇒√11<√16⇒√11<411<16⇒√11<√16⇒√11<4 Suy ra: −3.√11>−3.4−3.√11>−3.4 Vậy −3√11>−12.−3√11>−12. Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|