GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 9 trang 6 SBT toán 9 Tập 1Giải bài 9 trang 6 sách bài tập toán 9. Cho hai số a, b không âm. Chứng minh: Nếu a < b..... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Cho hai số a, b không âm. Chứng minh : a) Nếu a< b a< b thì √a<√b√a<√b. b) Nếu √a<√b√a<√b thì a< b a< b. LG a Nếu a< b a< b thì √a<√b√a<√b. Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức: x2−y2=(x+y)(x−y)x2−y2=(x+y)(x−y) Biện luận dựa vào các dữ kiện đã cho. Lời giải chi tiết: a≥0;b≥0a≥0;b≥0 và a<b⇒b>0a<b⇒b>0 Ta có: √a≥0;√b>0√a≥0;√b>0 Suy ra: √a+√b>0√a+√b>0 (1) Mặt khác: a−b=(√a)2−(√b)2a−b=(√a)2−(√b)2 =(√a−√b)(√a+√b)=(√a−√b)(√a+√b) Vì a<ba<b nên a−b<0a−b<0 ⇔(√a−√b)(√a+√b)<0⇔(√a−√b)(√a+√b)<0 Từ (1) suy ra: √a−√b<0⇒√a<√b√a−√b<0⇒√a<√b LG b Nếu √a<√b√a<√b thì a< b a< b. Phương pháp giải: Sử dụng hằng đẳng thức: x2−y2=(x+y)(x−y)x2−y2=(x+y)(x−y) Biện luận dựa vào các dữ kiện đã cho. Lời giải chi tiết: a≥0;b≥0a≥0;b≥0 và √a<√b⇒√b>0√a<√b⇒√b>0 Suy ra: √a+√b>0√a+√b>0 và √a−√b<0√a−√b<0 (√a+√b)(√a−√b)<0(√a+√b)(√a−√b)<0 ⇒(√a)2−(√b)2<0⇒a−b<0⇒a<b Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|