Bài 2.9 trang 82 SBT hình học 10

Giải bài 2.9 trang 82 sách bài tập hình học 10. Tính giá trị của biểu thức ...

Quảng cáo

Đề bài

Biết \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \). Tính giá trị của biểu thức \(A = \dfrac{{3\sin \alpha  - \cos \alpha }}{{\sin \alpha  + \cos \alpha }}\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Sử dung công thức \(\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\) rút \(\sin \alpha \) theo \(\cos \alpha \) và thay vào biểu thức \(A\) tính giá trị.

Lời giải chi tiết

Ta có: \(\tan \alpha  = \sqrt 2 \)\( \Rightarrow \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = \sqrt 2 \) \( \Rightarrow \sin \alpha  = \sqrt 2 \cos \alpha \)

\( \Rightarrow A = \dfrac{{3\sqrt 2 \cos \alpha  - \cos \alpha }}{{\sqrt 2 \cos \alpha  + \cos \alpha }}\) \( = \dfrac{{\cos \alpha \left( {3\sqrt 2  - 1} \right)}}{{\cos \alpha \left( {\sqrt 2  + 1} \right)}} = \dfrac{{3\sqrt 2  - 1}}{{\sqrt 2  + 1}}\) \( = \dfrac{{\left( {3\sqrt 2  - 1} \right)\left( {\sqrt 2  - 1} \right)}}{{\left( {\sqrt 2  + 1} \right)\left( {\sqrt 2  - 1} \right)}}\) \( = \dfrac{{6 - 4\sqrt 2  + 1}}{{2 - 1}} = 7 - 4\sqrt 2 \)

Vậy \(A = 7 - 4\sqrt 2 \).

Cách khác:

Ta có:

\(\begin{array}{l}
\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }} = 1 + {\tan ^2}\alpha \\
\Rightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }}\\
= \frac{1}{{1 + {{\left( {\sqrt 2 } \right)}^2}}} = \frac{1}{3}
\end{array}\)

Mà \(\tan \alpha  = \sqrt 2  > 0\) nên \(0^0 < \alpha < 90^0\) hay \(\cos\alpha > 0\).

Do đó \(\cos \alpha  = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)

\(\Rightarrow \sin \alpha  = \tan \alpha .\cos \alpha  \)\(= \sqrt 2 .\frac{1}{{\sqrt 3 }} = \frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }}\)

Vậy

\(\begin{array}{l}
A = \frac{{3\sin \alpha - \cos \alpha }}{{\sin \alpha + \cos \alpha }}\\
= \frac{{3.\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }} - \frac{1}{{\sqrt 3 }}}}{{\frac{{\sqrt 2 }}{{\sqrt 3 }} + \frac{1}{{\sqrt 3 }}}} = \frac{{3\sqrt 2 - 1}}{{\sqrt 2 + 1}}\\
= 7 - 4\sqrt 2
\end{array}\)

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close