Giải bài 26,27,28,29,30 SBT Sinh học 8 trang 12Giải bài 26,27,28,29,30 trang 12 SBT Sinh học 8. Chọn từ, cụm từ cho sẵn và điền vào chỗ trông trong các câu sau cho phù hợp Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 26 26. Chức năng của mô thần kinh là ...(1)… và điều hoà hoạt động của các cơ quan Chức năng của mô biểu bì là ...(2)... A. bảo vệ, hấp thụ và tiết B. tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin C. tạo ra bộ khunq cho tế bào Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: Chức năng của mô thần kinh là tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin và điều hoà hoạt động của các cơ quan. Chức năng của mô biểu bì là bảo vệ, hấp thụ và tiết Chọn: 1-B; 2-A Câu 27 27. Cơ thể người có ...(l)… và sự sắp xếp các …(2)... giống động vật thuộc lớp Thú. Các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất ...(3)... cùng thực hiện chức năng sống. A. có sự phối hợp với nhau B. không có sự phối hợp với nhau C. cơ quan và hệ cơ quan D. cấu tạo Phương pháp giải: Xem lý thuyết Cấu tạo cơ thể người Lời giải chi tiết: Cơ thể người có cấu tạo và sự sắp xếp các cơ quan và hệ cơ quan giống động vật thuộc lớp Thú. Các cơ quan trong cơ thể là một khối thống nhất có sự phối hợp với nhau cùng thực hiện chức năng sống. Chọn 1-D; 2-C; 3-A Câu 28 28.
Phương pháp giải: Xem lý thuyết Chức năng các bộ phân của tế bào Lời giải chi tiết: 1. Màng sinh chất -> thực hiện trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào. 2. Lưới nội chất -> Vận chuyển các chất trong tế bào. 3. Ti thể -> Trung tâm năng lượng của tế bào. 4. Bộ máy -> Gôngi Thu nhận, phân phối sản phẩm. 5. Ribôxôm -> Tổng hợp prôtêin. 6. Nhân -> Là nơi chứa thông tin di truyền Chọn 1-E; 2-D; 3-B; 4-C; 5-A; 6-G Câu 29 29:
Phương pháp giải: Lời giải chi tiết: 1. Cơ vân: Là loại cơ có nhiều tơ cơ dày và tơ cơ mảnh xếp xen kẽ nhau tạo thành vân ngang, có thể quan sát được dưới kính hiển vi. 2. Cơ trơn: Là loại cơ mà trong chất tế bào không có vân ngang. 3. Cơ tim: Là cơ có vân ngang, tham gia cấu tạo cơ quan của hệ tuần hoàn. Chọn: 1-C ; 2-A; 3-B Câu 30 30.
Phương pháp giải: Xem lý thuyết Cấu tạo và chức năng của nơron Lời giải chi tiết: Chọn 1- Đ; 2- S; 3- Đ; 4- S
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|