Trắc nghiệm Unit 1: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 5 :
Look and fill in the blanks with the name of the country. 1. My name is Linda, I’m from America. 2. This is Tom. He’s from 3. Where is she from? - She’s from 4. He’s my new friend. He’s from 5. She isn’t from . She’ from 6. She is from 7. My name’s Linh. I’m from Lời giải và đáp án Đáp án
Lời giải chi tiết :
Singapore (nước Sing-ga-po) Đáp án
Lời giải chi tiết :
Malaysia (nước Ma-lai-xi-a) Đáp án
Lời giải chi tiết :
Britain (nước Anh) Đáp án
Lời giải chi tiết :
Viet Nam (nước Việt Nam)
Câu 5 :
Look and fill in the blanks with the name of the country. Đáp án
Lời giải chi tiết :
Thailand (nước Thái Lan) Đáp án
Lời giải chi tiết :
America (nước Mỹ) Đáp án
Lời giải chi tiết :
Japan (nước Nhật Bản) Đáp án
Lời giải chi tiết :
Australia (nước Úc) 1. My name is Linda, I’m from America. 2. This is Tom. He’s from 3. Where is she from? - She’s from 4. He’s my new friend. He’s from 5. She isn’t from . She’ from 6. She is from 7. My name’s Linh. I’m from Đáp án
1. My name is Linda, I’m from America. 2. This is Tom. He’s from 3. Where is she from? - She’s from 4. He’s my new friend. He’s from 5. She isn’t from . She’ from 6. She is from 7. My name’s Linh. I’m from Lời giải chi tiết :
Bài nghe: 1. My name is Linda, I’m from America. (Tên mình là Linda. Mình đến từ Mỹ.) 2. This is Tom. He’s from Britain. (Đây là Tom. Cậu ấy đến từ nước Anh.) 3. Where is she from? - She’s from Singapore. (Cô ấy đến từ đâu vậy? – Cô ấy đến từ Sing-ga-po.) 4. He’s my new friend. He’s from Japan. (Cậu ấy là bạn mới của tôi. Cậu ấy đến từ Nhật Bản.) 5. She isn’t from Malaysia. She’ from Thailand. (Cô ấy không đến từ Ma-lai-xi-a. Cô ấy đến từ Thái Lan.) 6. She is from Australia. (Cô ấy đến từ Úc.) 7. My name’s Linh. I’m from Viet Nam. (Tên mình là Linh. Mình đến từ Việt Nam.) Đáp án: 2. Britain. 3. Singapore 4. Japan 5. Malaysia – Thailand 6. Australia 7. Viet Nam
|