Trắc nghiệm Unit 16: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. A. weather B. sunny C. rainy D. cloudy E. windy
Câu 2 :
Read and complete. The first letter of the word is given. I want to buy some bread. Let’s go to the b .
Câu 3 :
Read and complete. The first letter of the word is given. Do you want to go to the f s with me? I need to buy some food.
Câu 4 :
Read and complete. The first letter of the word is given. I like reading books. I often go to the b .
Câu 5 :
Read and complete. The first letter of the word is given. Let’s go to the w p to have some fun! Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Look and match. 1. 2. 3. 4. 5. A. weather B. sunny C. rainy D. cloudy E. windy Đáp án
1. C. rainy 2. D. cloudy 3. B. sunny 4. E. windy 5. A. weather Lời giải chi tiết :
1 – C rainy (adj): trời mưa 2 – D cloudy (adj): có mây 3 – B sunny (adj): trời nắng 4 – E windy (adj): có gió 5 – A weather (n): thời tiết
Câu 2 :
Read and complete. The first letter of the word is given. I want to buy some bread. Let’s go to the b . Đáp án
I want to buy some bread. Let’s go to the b . Lời giải chi tiết :
buy some bread: mua chút bánh mì => từ cần điền là địa điểm có bán bánh mì I want to buy some bread. Let’s go to the bakery. (Tôi muốn mua chút bánh mì. Cùng đến tiệm bánh đi.)
Câu 3 :
Read and complete. The first letter of the word is given. Do you want to go to the f s with me? I need to buy some food. Đáp án
Do you want to go to the f s with me? I need to buy some food. Lời giải chi tiết :
buy some food: mua chút đồ ăn => từ cần điền là địa điểm có bán đồ ăn nói chung Do you want to go to the food stall with me? I need to buy some food. (Cậu có muốn đến gian hàng thực phẩm cùng tớ không? Tớ cần mua chút đồ ăn.)
Câu 4 :
Read and complete. The first letter of the word is given. I like reading books. I often go to the b . Đáp án
I like reading books. I often go to the b . Lời giải chi tiết :
reading books: đọc sách => từ cần điền là một địa điểm có liên quan đến sách I like reading books. I often go to the bookshop/bookstore. (Tôi thích đọc sách. Tôi thường xuyên đến hiệu sách.)
Câu 5 :
Read and complete. The first letter of the word is given. Let’s go to the w p to have some fun! Đáp án
Let’s go to the w p to have some fun! Lời giải chi tiết :
have some fun: vui chơi => từ cần điền là một địa điểm có nhiều thứ để vui chơi Let’s go to the water park to have some fun! (Cùng đến công viên nước để vui chơi đi!)
|