Trắc nghiệm Unit 4: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. A. grapes B. lemonade C. water D. jam E. chips
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread. j
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
I’m the day when a person was born. b
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m the first month of the year. J
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m a clear liquid, without color or taste. w
Câu 7 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. chips grapes water lemonade juice cake jam
Eat
Drink
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. A. grapes B. lemonade C. water D. jam E. chips Đáp án
1. C. water 2. A. grapes 3. D. jam 4. E. chips 5. B. lemonade Lời giải chi tiết :
grapes (n): nho lemonade (n): nước chanh water (n): nước jam (n): mứt chips (n): khoai tây chiên
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread. j Đáp án
I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread. j Phương pháp giải :
Các con đọc các mô tả. Trả lời. Chữ cái đầu của mỗi đáp án được cho sẵn. Lời giải chi tiết :
I’m sweet, soft food, made by cooking fruit with sugar. You can eat me with bread. (Tôi có vị ngọt, mềm, làm ra từ việc nấu đường với trái cây. Bạn có thể ăn tôi cùng bánh mì.) => jam (n): mứt
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
I’m the day when a person was born. b Đáp án
I’m the day when a person was born. b Phương pháp giải :
Các con đọc các mô tả. Trả lời. Chữ cái đầu của mỗi đáp án được cho sẵn. Lời giải chi tiết :
I’m the day when a person was born. (Tôi là ngày mà ai đó được sinh ra.) => birthday (n): sinh nhật
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m the first month of the year. J Đáp án
I’m the first month of the year. J Phương pháp giải :
Các con đọc các mô tả. Trả lời. Chữ cái đầu của mỗi đáp án được cho sẵn. Lời giải chi tiết :
I’m the first month of the year. (Tôi là tháng đầu tiên trong năm.) => January: tháng 1
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given. I’m a clear liquid, without color or taste. w Đáp án
I’m a clear liquid, without color or taste. w Phương pháp giải :
Các con đọc các mô tả. Trả lời. Chữ cái đầu của mỗi đáp án được cho sẵn. Lời giải chi tiết :
I’m a clear liquid, without color or taste. (Tôi là chất lỏng trong suốt, không màu, không vị.) => water (n): nước
Câu 7 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
Put words in the suitable columns. chips grapes water lemonade juice cake jam
Eat
Drink
Đáp án
Eat
chips grapes cake jam
Drink
water lemonade juice Lời giải chi tiết :
chips (n) khoai tây chiên grapes (n): nho water (n): nước lemonade (n): nước chanh juice (n): nước chanh cake (n): bánh ngọt jam (n): mứt
|