Trắc nghiệm Unit 2: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Make questions for the underlined words. I do my homework in the afternoon.
Câu 2 :
Rearrange the given words to make correct sentences. up at I 6:30 get Tuesday. on
Câu 3 :
She _____ dinner at 7 o’clock. A. having B. have C. has
Câu 4 :
What time _____ it? A. are B. is C. does
Câu 5 :
Do you get up _____ six o’clock? A. on B. in C. at A. do B. does C. are Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Make questions for the underlined words. I do my homework in the afternoon. Đáp án
I do my homework in the afternoon. Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó làm gì vào một khoảng thời gian nhất định nào đó: What do you do in/at …? What do you do in the afternoon? (Bạn làm gì vào buổi chiều?)
Câu 2 :
Rearrange the given words to make correct sentences. up at I 6:30 get Tuesday. on Đáp án
I get up at 6:30 on Tuesday. Lời giải chi tiết :
I get up at 6:30 on Tuesdays. (Tôi thức dậy vào lúc 6 rưỡi vào mỗi thứ Ba.)
Câu 3 :
She _____ dinner at 7 o’clock. A. having B. have C. has Đáp án
C. has Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ là “she” nên động từ chính đi kèm phải chia. Trong trường hợp này, động từ "have" chia ở ngôi thứ 3 số ít là "has". She has dinner at 7 o’clock. (Cô ấy ăn tối lúc 7 giờ.)
Câu 4 :
What time _____ it? A. are B. is C. does Đáp án
B. is Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi giờ: What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
Câu 5 :
Do you get up _____ six o’clock? A. on B. in C. at Đáp án
C. at Lời giải chi tiết :
At + giờ giấc cụ thể Do you get up at six o’clock? (Bạn thức dậy lúc 6 giờ phải không?) A. do B. does C. are Đáp án
A. do Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi xem ai đó làm gì vào mấy giờ: What time + trợ động từ + chủ ngữ + động từ nguyên thể? Chủ ngữ trong câu là “you” nên trợ động từ đi kèm là “do”. => What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
|