Trắc nghiệm Unit 4: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
_____ is your birthday? A. What B. When C. Who
Câu 2 :
My birthday is _____ June. A. on B. in C. at
Câu 3 :
What do you want ______? A. eating B. eat C. to eat
Câu 4 :
I want _____ milk. A. some B. a C. many
Câu 5 :
Rearrange the given words to make correct sentences. some I want grapes.
Câu 6 :
Rearrange the given words to make correct sentences. some you Would lemonade? like Lời giải và đáp án
Câu 1 :
_____ is your birthday? A. What B. When C. Who Đáp án
B. When Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi sinh nhật của ai đó vào khoảng thời gian nào: When is your birthday? (Sinh nhật của bạn vào khi nào?)
Câu 2 :
My birthday is _____ June. A. on B. in C. at Đáp án
B. in Lời giải chi tiết :
Các tháng trong năm đi kèm giới từ “in”. My birthday is in June. (Sinh nhật của tôi vào tháng Sáu.)
Câu 3 :
What do you want ______? A. eating B. eat C. to eat Đáp án
C. to eat Lời giải chi tiết :
Want + to V: muốn làm gì What do you want to eat? (Bạn muốn ăn gì?)
Câu 4 :
I want _____ milk. A. some B. a C. many Đáp án
A. some Lời giải chi tiết :
“Milk” là danh từ không đếm được, đi kèm lượng từ “some”. I want some milk. (Tôi muốn chút sữa.)
Câu 5 :
Rearrange the given words to make correct sentences. some I want grapes. Đáp án
I want some grapes. Lời giải chi tiết :
I want some grapes. (Tôi muốn vài quả nho.)
Câu 6 :
Rearrange the given words to make correct sentences. some you Would lemonade? like Đáp án
Would you like some lemonade? Lời giải chi tiết :
Would you like some lemonade? (Bạn có muốn chút nước chanh không?)
|