Trắc nghiệm Unit 1: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ you from?
A. am B. is C. are
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ he from? A. am B. is C. are
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_______ you from Thailand? A. am B. is C. are
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Her name ________ Anna. A. am B. is C. are
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
I _______ from Viet Nam. A. am B. is C. are
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ they from? A. am B. is C. are
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_____ she from Britain? A. Am B. Is C. Are
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. from He Britain. is
Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. is from? Where Anna
Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. they from? Where are
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. from I Mexico. am
Câu 12 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. What’s your name? 2. Are they from England? 3. Where are you from? 4. Where is she from? A. She is from Brazil. B. My name is Lisa. C. No, they aren’t. D. I’m from Viet Nam. Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ you from?
A. am B. is C. are Đáp án
C. are Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “you” đi với động từ tobe “are”. => Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ he from? A. am B. is C. are Đáp án
B. is Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “he” đi với động từ tobe “is”. => Where is he from? (Anh ấy đến từ đâu vậy?)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_______ you from Thailand? A. am B. is C. are Đáp án
C. are Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “you” đi với động từ tobe “are”. => Are you from Thailand? (Bạn đến từ Thái Lan đúng không?)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Her name ________ Anna. A. am B. is C. are Đáp án
B. is Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “her name” đi với động từ tobe “is”. Her name is Anna. (Tên của cô ấy là Anna.)
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
I _______ from Viet Nam. A. am B. is C. are Đáp án
A. am Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “I” đi với động từ tobe “am”. => I am from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Where ____ they from? A. am B. is C. are Đáp án
C. are Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “they” đi với động từ tobe “are”. => Where are they from? (Họ đến từ đâu vậy?)
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_____ she from Britain? A. Am B. Is C. Are Đáp án
B. Is Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “she” đi với động từ tobe “is”. => Is she from Britain? (Cô ấy đến từ anh phải không?)
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. from He Britain. is Đáp án
He is from Britain. Lời giải chi tiết :
He is from Britain. (Anh ấy đến từ nước Anh.)
Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. is from? Where Anna Đáp án
Where is Anna from? Lời giải chi tiết :
Where is Anna from? (Anna đến từ đâu?)
Câu 10 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. they from? Where are Đáp án
Where are they from? Lời giải chi tiết :
Where are they from? (Họ đến từ đâu?)
Câu 11 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make correct sentences. from I Mexico. am Đáp án
I am from Mexico. Lời giải chi tiết :
I am from Mexico. (Tôi đến từ Mê-xi-cô.)
Câu 12 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. What’s your name? 2. Are they from England? 3. Where are you from? 4. Where is she from? A. She is from Brazil. B. My name is Lisa. C. No, they aren’t. D. I’m from Viet Nam. Đáp án
1. What’s your name? B. My name is Lisa. 2. Are they from England? C. No, they aren’t. 3. Where are you from? D. I’m from Viet Nam. 4. Where is she from? A. She is from Brazil. Lời giải chi tiết :
1 – B What’s your name? – My name is Lisa. (Tên bạn là gì vậy? – Tên mình là Lisa.) 2 – C Are they from England? - No, they aren’t. (Họ đến từ nước Anh phải không? – Không phải.) 3 – D Where are you from? – I’m from Viet Nam. (Bạn đến từ đâu vậy? – Mình đến từ Việt Nam.) 4 – A Where is she from? - She is from Brazil. (Cô ấy đế từ đâu vậy? – Cô ấy đến từ Brazil.)
|