Trắc nghiệm Unit 11: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. What’s the city _______? do like is
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. I live ________ Quang Trung street. in at of
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. He lives ________ 94 Tran Hung Dao street. at in on
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. My grandparents ________ in the countryside. living lives live
Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. not shops There are my town. in many
Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. she does live? Where
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. in big I city. am a
Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. like? the What's road Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. Where _____ you live? is are do Đáp án
do Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó sống ở đâu: Where + do/does + S + live? Where do you live? (Bạn sống ở đâu vậy?)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. What’s the city _______? do like is Đáp án
like Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi xem cái gì đó có đặc điểm như thế nào: What’s + S số ít + like? What’s the city like? (Thành phố như thế nào?)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. I live ________ Quang Trung street. in at of Đáp án
in Lời giải chi tiết :
Với những địa điểm sống chung chung như đường, phố, thị trấn, thành phố... ta dùng kèm giới từ “in”. I live in Quang Trung street. (Tôi sống ở đường Quang Trung.)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. He lives ________ 94 Tran Hung Dao street. at in on Đáp án
at Lời giải chi tiết :
Với những địa điểm sống cụ thể (có số nhà) ta dùng kèm giới từ “at”. He lives at 94 Tran Hung Dao street. (Anh ấy sống ở số 94 Trần Hưng Đạo.)
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Choose the correct answers. My grandparents ________ in the countryside. living lives live Đáp án
live Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “My grandparents” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể. My grandparents live in the countryside. (Ông bà tôi sống ở vùng nông thôn.)
Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. not shops There are my town. in many Đáp án
There are not many shops in my town. Lời giải chi tiết :
There are not many shops in my town. (Không có nhiều cửa hàng trong thị trấn của tôi.)
Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. she does live? Where Đáp án
Where does she live? Lời giải chi tiết :
Where does she live? (Cô ấy sống ở đâu vậy?)
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. in big I city. am a Đáp án
I am in a big city. Lời giải chi tiết :
I am in a big city. (Tôi ở một thành phố lớn.)
Câu 9 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. like? the What's road Đáp án
What's the road like? Lời giải chi tiết :
What’s the road like? (Con đường thế nào?)
|