Trắc nghiệm Unit 5: Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài I can swim. I can’t swim. I can cook. I can’t cook.
Câu 3 :
What _____ you do? A. can B. are C. does
Câu 4 :
Can you ____ a horse? A. ride B. fiding C. rides
Câu 5 :
Can you cook? – No, I ____. A. can B. don't C. can't
Câu 6 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano. A. play - play B. playing - playing C. plays - plays Lời giải và đáp án I can swim. I can’t swim. Đáp án
I can swim. Lời giải chi tiết :
Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì: S + can + động từ nguyên mẫu. I can swim. (Tôi có thể bơi.) I can cook. I can’t cook. Đáp án
I can’t cook. Lời giải chi tiết :
I can’t cook. (Tôi không thể nấu ăn.)
Câu 3 :
What _____ you do? A. can B. are C. does Đáp án
A. can Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì : What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
Câu 4 :
Can you ____ a horse? A. ride B. fiding C. rides Đáp án
A. ride Lời giải chi tiết :
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi. Can you ride a horse? (Bạn có thê cưỡi ngựa không?)
Câu 5 :
Can you cook? – No, I ____. A. can B. don't C. can't Đáp án
C. can't Lời giải chi tiết :
Can you cook? – No, I can’t. (Bạn có thể nấu ăn không? – Không, mình không thể.)
Câu 6 :
She can’t ____ the guitar, but she can _____ the piano. A. play - play B. playing - playing C. plays - plays Đáp án
A. play - play Lời giải chi tiết :
Sau “can” luôn là động từ nguyên thể với tất cả mọi ngôi. She can’t play the guitar, but she can play the piano. (Cô ấy không thể chơi đàn ghi-ta, nhưng cô ấy có thể chơi đàn dương cầm.)
|