Trắc nghiệm Unit 10: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. A. beach B. campsite C. Bangkok D. countryside
Câu 2 :
Odd one out. A. at B. on C. in D. last
Câu 3 :
Odd one out. A. holiday B. Tokyo C. Sydney D. London
Câu 4 :
Odd one out. A. Sunday B. yesterday C. Friday D. Wednesday
Câu 5 :
Read and complete the sentence with ONE word. Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sandcastles here.
Câu 6 :
Read and complete the sentence with ONE word. Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sand castles here.
Câu 7 :
Read and complete the sentence with ONE word. Linda was at the . She went camping with her classmates.
Câu 8 :
Read and complete the sentence with ONE word. They were in last month. People in Thailand are very friendly.
Câu 9 :
Read and complete the sentence with ONE word. I’m going to Japan this summer. My aunt lives in , I’m going to visit her, too.
Câu 10 :
Read and complete the sentence with ONE word. Were you Sydney last weekend? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. A. beach B. campsite C. Bangkok D. countryside Đáp án
C. Bangkok Lời giải chi tiết :
beach (n): bãi biển campsite (n): khu cắm trại countryside (n): vùng nông thôn Giải thích: Đáp án C là tên riêng, các phương án còn lại đều là các danh từ chung.
Câu 2 :
Odd one out. A. at B. on C. in D. last Đáp án
D. last Lời giải chi tiết :
at (prep): ở on (prep): ở trên in (prep): ở trong last (adj): cuối cùng, trước đó Giải thích: Đáp án D là tính từ, các phương án còn lại đều là những giới từ.
Câu 3 :
Odd one out. A. holiday B. Tokyo C. Sydney D. London Đáp án
A. holiday Lời giải chi tiết :
holiday (n): kì nghỉ Giải thích: Đáp án A là danh từ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ riêng.
Câu 4 :
Odd one out. A. Sunday B. yesterday C. Friday D. Wednesday Đáp án
B. yesterday Lời giải chi tiết :
Sunday: Chủ Nhật Friday: thứ Sáu yesterday: hôm qua Wednesday: thứ Tư Giải thích: Đáp án B là từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những từ chỉ các ngày trong tuần.
Câu 5 :
Read and complete the sentence with ONE word. Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sandcastles here. Đáp án
Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sandcastles here. Lời giải chi tiết :
Last summer I was on the beach. The sea is beautiful. I built many sand castles here. (Mùa hè trước tôi đã ở bãi biển. Biển rất đẹp. Tôi đã xây nhiều lâu đài cát ở đây.)
Câu 6 :
Read and complete the sentence with ONE word. Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sand castles here. Đáp án
Last summer I was on the . The sea is beautiful. I built many sand castles here. Lời giải chi tiết :
Last summer I was on the beach. The sea is beautiful. I built many sand castles here. (Mùa hè trước tôi đã ở bãi biển. Biển rất đẹp. Tôi đã xây nhiều lâu đài cát ở đây.)
Câu 7 :
Read and complete the sentence with ONE word. Linda was at the . She went camping with her classmates. Đáp án
Linda was at the . She went camping with her classmates. Phương pháp giải :
chú ý đến cụm từ "went camping" (đi cắm trại) => có thể đến cắm trại ở địa điểm nào? Lời giải chi tiết :
Linda was at the campsite. She went camping with her classmates. (Linda đã ở khu cắm trại. Cô ấy đi cắm trại với các bạn cùng lớp.)
Câu 8 :
Read and complete the sentence with ONE word. They were in last month. People in Thailand are very friendly. Đáp án
They were in last month. People in Thailand are very friendly. Lời giải chi tiết :
They were in Bangkok last month. People in Thailand are very friendly. (Họ đã ở Băng Cốc cuối tháng trước. Người dân ở Thái Lan rất thân thiện.)
Câu 9 :
Read and complete the sentence with ONE word. I’m going to Japan this summer. My aunt lives in , I’m going to visit her, too. Đáp án
I’m going to Japan this summer. My aunt lives in , I’m going to visit her, too. Lời giải chi tiết :
I’m going to Japan this summer. My aunt lives in Tokyo, I’m going to visit her, too. (Tôi sẽ đến Nhật Bản vào mùa hè này. Dì của tôi sống ở Tokyo, tôi cũng sẽ đến thăm dì ấy.)
Câu 10 :
Read and complete the sentence with ONE word. Were you Sydney last weekend? Đáp án
Were you Sydney last weekend? Lời giải chi tiết :
in + thành phố Were you in Sydney last weekend? (Bạn đã ở Sydney vào cuối tuần trước phải không?)
|