Trắc nghiệm Unit 3: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Odd one out. A. Singapore B. Japan C. Australia D. study
Câu 2 :
Odd one out. A. Monday B. Thursday C. Wednesday D. Sunday
Câu 3 :
Odd one out. A. listen B. study C. do D. weekend
Câu 4 :
A. week B. Tuesday C. Sunday D. Saturday A. s B. d C. r A. d B. b C. p A. r B. s C. p A. k B. m C. d A. e B. o C. a Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. A. Singapore B. Japan C. Australia D. study Đáp án
D. study Lời giải chi tiết :
Singapore: Sing-ga-po Japan: nước Nhật Bản Australia: nước Úc study (v): học Giải thích: Đáp án D là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
Câu 2 :
Odd one out. A. Monday B. Thursday C. Wednesday D. Sunday Đáp án
D. Sunday Lời giải chi tiết :
Monday (n): thứ Hai Thursday (n): thứ Năm Wednesday (n): thứ Tư Sunday (n): Chủ Nhật Giải thích: đáp án D chỉ một ngày cuối tuần, các phương án còn lại đều chỉ những ngày trong tuần.
Câu 3 :
Odd one out. A. listen B. study C. do D. weekend Đáp án
D. weekend Lời giải chi tiết :
listen (v): nghe study (v): học do (v): làm weekend (n): cuối tuần Giải thích: đáp án D là danh từ, các phương án còn lại đều là các động từ.
Câu 4 :
A. week B. Tuesday C. Sunday D. Saturday Đáp án
A. week Lời giải chi tiết :
week (n): tuần Tuesday: thứ Ba Sunday: Chủ Nhật Saturday: thứ Bảy Giải thích: đáp án A là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những từ chỉ các ngày cụ thể trong tuần. A. s B. d C. r Đáp án
C. r Lời giải chi tiết :
Thursday: thứ Năm A. d B. b C. p Đáp án
A. d Lời giải chi tiết :
Wednesday: thứ Tư A. r B. s C. p Đáp án
A. r Lời giải chi tiết :
Friday: thứ Sáu A. k B. m C. d Đáp án
C. d Lời giải chi tiết :
Sunday: Chủ Nhật A. e B. o C. a Đáp án
B. o Lời giải chi tiết :
Monday: thứ Hai
|