Trắc nghiệm Unit 5: Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 4 Global Success
Câu 5 :
_____ skate A. roller B. riding C. draw
Câu 6 :
Look and rearrange the given letters to make correct words. M S I W W A D R N C A D E
Câu 9 :
What _____ you do? A. can B. are C. does Lời giải và đáp án
Câu 1 :
_____ the guitar. A. do B. play C. make Đáp án
B. play Lời giải chi tiết :
Play the guitar: chơi đàn ghi-ta
Câu 2 :
_____ a bike A. go B. play C. ride Đáp án
C. ride Lời giải chi tiết :
ride a bike: đi xe đạp
Câu 3 :
_____ badminton A. do B. play C. make Đáp án
B. play Lời giải chi tiết :
play + tên môn thể thao: chơi môn thể thao nào đó play badminton: chơi cầu lông
Câu 4 :
play _____ piano A. a B. some C. the Đáp án
C. the Lời giải chi tiết :
Play the piano: chơi đàn piano
Câu 5 :
_____ skate A. roller B. riding C. draw Đáp án
A. roller Lời giải chi tiết :
roller skate: trượt pa-tin bằng giày
Câu 6 :
Look and rearrange the given letters to make correct words. M S I W Đáp án
S W I M Lời giải chi tiết :
Swim (v): bơi lội W A D R Đáp án
D R A W Lời giải chi tiết :
Draw (v): vẽ N C A D E Đáp án
D A N C E Lời giải chi tiết :
Dance (v): nhảy, múa
Câu 9 :
What _____ you do? A. can B. are C. does Đáp án
A. can Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì : What can you do? (Bạn có thể làm gì?)
|