Trắc nghiệm Từ vựng & Ngữ pháp Unit 6 Tiếng Anh 8 Friends PlusĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. A. may B. must C. might D. mustn't
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich. A. must B. could C. might D. needn’t
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: You _______ touch that switch. A. mustn't B. needn't C. won't D. wouldn't
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: You _____ smoke in public places. A. may B. must C. might D. mustn't
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. A. needn't B. shouldn't C. mustn't D. can't
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: _______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______. A. Shall/mightn't B. Must / needn't C. Will / mayn't D. Might / won't
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent. A. might / can B. may / mustn't C. can / should D. must / needn't
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now. A. needn't B. must C. mustn’t D. should
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: He is unreliable. What he says _______ be believed. A. cannot B. must not C. may not D. might not
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: I _______ find my own way there. You _______ wait for me. A. should / can't B. have to / must C. can / needn't D. might / mustn't
Câu 12 :
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. Câu 12.1
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
Câu 12.2
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
Câu 12.3
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
Câu 12.4
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
Câu 12.5
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working. A. may B. must C. might D. mustn't Đáp án
D. mustn't Lời giải chi tiết :
may: có thể must: phải might: có thể mustn’t: không được phép => Keep quiet. You mustn't talk so loudly in here. Everybody is working. Tạm dịch: Giữ yên lặng đi. Bạn không được phép nói quá to ở đây. Mọi người đang làm việc.
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich. A. must B. could C. might D. needn’t Đáp án
A. must Lời giải chi tiết :
must: phải could: có thể might: có thể (mức độ phỏng đoán xảy ra thấp) needn’t: không cần => Jane often wears beautiful new clothes. She must be very rich. Tạm dịch: Jean thường xuyên diện những bộ quần áo mới và đẹp. Cô ấy chắc hẳn phải giàu lắm.
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: You _______ touch that switch. A. mustn't B. needn't C. won't D. wouldn't Đáp án
A. mustn't Lời giải chi tiết :
mustn't: không được phép needn't: không cần won't: sẽ không wouldn't: sẽ không (ở quá khứ) => You mustn't touch that switch. Tạm dịch: Bạn không được phép chạm vào công - tắc kia.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
A. mustn't B. couldn't C. can't D. needn't Đáp án
B. couldn't Lời giải chi tiết :
mustn't: không được couldn't: không thể can't: không thể needn't: không cần Động từ trong câu chia ở thì quá khứ (was cheering) nên ta hiểu ngữ cảnh của câu là ở quá khứ. => Susan couldn't hear the speaker because the crowd was cheering so loudly. Tạm dịch: Susan đã không thể nghe được người phát ngôn nói gì bởi vì đám đông la hét quá lớn.
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: You _____ smoke in public places. A. may B. must C. might D. mustn't Đáp án
D. mustn't Lời giải chi tiết :
may: có thể must: phải might: có thể mustn't: không được phép => You mustn't smoke in public places. Tạm dịch: Bạn không được phép hút thuốc ở nơi công cộng.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. A. needn't B. shouldn't C. mustn't D. can't Đáp án
D. can't Lời giải chi tiết :
needn't: không cần shouldn't: không nên mustn't: không được can't: không thể => She can't be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard. Tạm dịch: Cô ấy không thể ốm được. Tôi vừa nhìn thấy cô ấy chơi bóng rổ trong sân trường mà.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: _______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______. A. Shall/mightn't B. Must / needn't C. Will / mayn't D. Might / won't Đáp án
B. Must / needn't Lời giải chi tiết :
Shall/ mightn’t: Sẽ / có thể không Must / needn't: Phải/ không cần Will / mayn't: Sẽ/ có thể không Might / won't: Có thể/ sẽ không => Must I be here by 6 o'clock? - No, you needn't. Tạm dịch: Tôi có phải ở đây trước 6 giờ không? – Không, bạn không cần
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent. A. might / can B. may / mustn't C. can / should D. must / needn't Đáp án
C. can / should Lời giải chi tiết :
might / can: có thể/ có thể may / mustn't: có thể/ không được can / should: có thể/ nên must / needn't: phải/ không cần => Hiking the trail to the peak can be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You should research the route a little more before you attempt the ascent. Tạm dịch: Hành quân từ đường mòn lên tới đỉnh núi có thể rất nguy hiểm nếu bạn không chuẩn bị tốt cho sự thay đổi đột ngột của thời tiết. Bạn nên nghiên cứu lộ trình 1 chút trước khi bạn nỗ lực leo lên.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now. A. needn't B. must C. mustn’t D. should Đáp án
B. must Lời giải chi tiết :
needn't: không cần must: phải mustn’t: không được should: nên => Peter has working for 10 hours. He must be very tired now. Tạm dịch: Peter đã làm việc 10 tiếng đồng hồ rồi. Anh ấy giờ đây hẳn là phải mệt lắm.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: He is unreliable. What he says _______ be believed. A. cannot B. must not C. may not D. might not Đáp án
A. cannot Lời giải chi tiết :
cannot: không thể must not: không được may not: có lẽ không might not: có lẽ không He is unreliable. What he says cannot be believed. Tạm dịch: Anh ấy không đáng tin tưởng. Những gì anh ta nói không thể tin được.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: I _______ find my own way there. You _______ wait for me. A. should / can't B. have to / must C. can / needn't D. might / mustn't Đáp án
C. can / needn't Lời giải chi tiết :
should / can't: nên/ không thể have to / must: cần phải/ phải can / needn't: có thể/ không cần might / mustn't: có thể/ không được I can find my own way there. You needn't wait for me. Tạm dịch: Tôi có thể tự tìm thấy đường đến đó rồi. Bạn không cần đợi tôi.
Câu 12 :
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question. Câu 12.1
The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
subtitle (n): phụ đề alternative (n): (người/ vật) thay thế difference (n): sự khác biệt flip side (np): mặt trái The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative. (Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố gắng tìm một chiếc thay thế rẻ hơn.) Câu 12.2
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
ordinary (adj): bình thường unknown (adj): không nổi tiếng extraordinary (adj): phi thường unusual (adj): bất thường Readers of the magazine said they wanted more stories about ordinary people and fewer stories about the rich and famous. (Độc giả của tạp chí cho biết họ muốn có nhiều câu chuyện hơn về những người bình thường và ít câu chuyện hơn về những người giàu có và nổi tiếng.) Câu 12.3
All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
break (v): phá vỡ listen (v): lắng nghe obey (v): tuân thủ distract (v): đánh lạc hướng, sao lãng All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and the others. (Mọi công dân phải tuân thủ luật lệ giao thông để bảo vệ bản thân và những người khác.) Câu 12.4
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
uncared (adj): không được chăm sóc distracting (adj): làm mất tập trung neglected (adj): bị bỏ quên concerned (adj): lo lắng, quan tâm More and more teenagers are concerned about the protection of the environment. It’s a good sign. (Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường. Đó là một dấu hiệu tốt.) Câu 12.5
A ___________ school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
formal (adj): trang trọng primary (adj): cơ bản, chủ yếu => primary school: trường tiểu học mixed (adj): hỗn hợp boarding (adj): nội trú => boarding school: trường nội trú A boarding school is a school equipped with rooms where its students live instead of living in their own homes. (Trường nội trú là trường được trang bị phòng học để học sinh ở thay vì sống ở nhà riêng của mình.)
|