Tiếng Anh 11 Vocabulary Expansion Unit 31. Complete the sentences with the words below. 2. Write the correct form of the words in brackets. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành các câu với các từ dưới đây.)
1 ___________ events, like droughts and wildfires, are causing problems to many ecosystems. 2 Global warming has created new ___________ in ecosystems that could endanger animal species. 3 We need to ___________ and stop global warming before it is too late. 4 Many ___________ animals cannot live in warmer waters. 5 Scientists are worried about the ___________ of global warming on the world's ecosystems. Phương pháp giải: Nghĩa của từ vựng marine (adj): thuộc về biển conditions (n): điều kiện take action (n): hành động extreme weather (n): thời tiết khắc nghiệt effects (n): ảnh hưởng Lời giải chi tiết: 1 Extreme weather events, like droughts and wildfires, are causing problems to many ecosystems. (Các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, như hạn hán và cháy rừng, đang gây ra các vấn đề cho nhiều hệ sinh thái.) 2 Global warming has created new conditions in ecosystems that could endanger animal species. (Sự nóng lên toàn cầu đã tạo ra những điều kiện mới trong hệ sinh thái có thể gây nguy hiểm cho các loài động vật.) 3 We need to take action and stop global warming before it is too late. (Chúng ta cần phải hành động và ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu trước khi quá muộn.) 4 Many marine animals cannot live in warmer waters. (Nhiều loài động vật biển không thể sống ở vùng nước ấm hơn.) 5 Scientists are worried about the effects of global warming on the world's ecosystems. (Các nhà khoa học lo lắng về tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái trên thế giới.)
Bài 2 2. Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.) 1 Greenhouse gases are _________ to the atmosphere. (HARM) 2 Mike drives an _________ car because it doesn't burn greenhouse gases. (ELECTRICITY) 3 We need to find solutions to _________ problems. (ENVIRONMENT) 4 The cafe serves drinks in _________ cups. (REUSE) 5 We need to do more to help animals that are _________. (DANGER) 6 The nature organisation _________ animals by stopping the destruction of their habitats. (PROTECT) 7 We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global _________ (WARM) 8 People use a lot more _________ than they did years ago. (ELECTRIC) 9 We must learn about _________ friendly ways of living to save our planet. (ENVIRONMENT) 10. I _________ my shopping bags instead of taking plastic bags at the supermarket. (USE) Phương pháp giải: 2. Write the correct form of the words in brackets. (Viết dạng đúng của các từ trong ngoặc.) 1 Greenhouse gases are _________ to the atmosphere. (HARM) 2 Mike drives an _________ car because it doesn't burn greenhouse gases. (ELECTRICITY) 3 We need to find solutions to _________ problems. (ENVIRONMENT) 4 The cafe serves drinks in _________ cups. (REUSE) 5 We need to do more to help animals that are _________. (DANGER) 6 The nature organisation _________ animals by stopping the destruction of their habitats. (PROTECT) 7 We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global _________ (WARM) 8 People use a lot more _________ than they did years ago. (ELECTRIC) 9 We must learn about _________ friendly ways of living to save our planet. (ENVIRONMENT) 10. I _________ my shopping bags instead of taking plastic bags at the supermarket. (USE) Lời giải chi tiết: 1 Greenhouse gases are harmful to the atmosphere. (HARM) (Khí nhà kính có hại cho bầu khí quyển) - Sau động từ tobe “are” cần một tính từ. harmful (adj): có hại 2 Mike drives an electric car because it doesn't burn greenhouse gases. (ELECTRICITY) (Mike lái ô tô điện vì nó không đốt khí nhà kính.) - Trước danh từ “car” (ô tô) cần một tính từ. electric (adj): điện tử 3 We need to find solutions to environmental problems. (ENVIRONMENT) (Chúng ta cần tìm giải pháp cho các vấn đề môi trường.) - Trước danh từ “problems” (vấm đề) cần một tính từ. environmental (adj): thuộc môi trường 4 The cafe serves drinks in reusable cups. (REUSE) (Quán cà phê phục vụ đồ uống trong cốc có thể tái sử dụng.) - Trước danh từ “cups” (cốc) cần một tính từ. resuable (adj): có thể tái sử dụng 5 We need to do more to help animals that are endangered. (DANGER) (Chúng ta cần làm nhiều hơn nữa để giúp đỡ các loài động vật đang bị đe dọa.) - Sau động từ tobe “are” cần một tính từ. endangered (adj): bị đe dọa 6 The nature organisation protects animals by stopping the destruction of their habitats. (PROTECT) (Tổ chức thiên nhiên bảo vệ động vật bằng cách ngăn chặn việc phá hủy môi trường sống của chúng.) - Sau chủ ngữ số ít “organisation” (tổ chức) cần một động từ chia thì thêm “s/es” protect (v): bảo vệ 7 We must reduce greenhouse gas emissions in order to stop global warming. (WARM) (Chúng ta phải giảm phát thải khí nhà kính để ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu.) - Sau tính từ “global” (toàn cầu) cần một danh từ. warming (n): sự nóng lên 8 People use a lot more electricity than they did years ago. (ELECTRIC) (Mọi người sử dụng nhiều điện hơn so với cách đây nhiều năm.) - Sau lượng từ “a lot more” (nhiều hơn nhiều) cần một danh từ. electricity (n): điện 9 We must learn about environmentally friendly ways of living to save our planet. (ENVIRONMENT) (Chúng ta phải tìm hiểu về những cách sống thân thiện với môi trường để cứu hành tinh của chúng ta.) - Trước tính từ “friendly” (thân thiện) cần một trạng từ. environmentally (adv): môi trường 10. I reuse my shopping bags instead of taking plastic bags at the supermarket. (USE) (Tôi tái sử dụng túi mua sắm của mình thay vì lấy túi nhựa ở siêu thị.) - Sau chủ ngữ “I” (tôi) cần một động từ reuse (v): tái sử dụng
Quảng cáo
|